Đề ôn tập Tiếng Việt VioEdu Lớp 3 - Vòng 1 - Ôn tập về từ chỉ sự vật - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Tiếng Việt VioEdu Lớp 3 - Vòng 1 - Ôn tập về từ chỉ sự vật - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Tiếng Việt VioEdu Lớp 3 - Vòng 1 - Ôn tập về từ chỉ sự vật - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 3 NĂM 2024 – 2025 VÒNG 1 PHẦN CÂU HỎI Câu 1. Trong câu “Không khí thật là thoáng đãng.", từ chỉ sự vật là : a/Không khí b/thoáng đãng c/thật là Câu 2. Em hãy chọn những cách sắp xếp các từ sau vào các nhóm phù hợp: sư tử, mưa bão, lốc xoáy, tê giác, chim én, chuột, ngọn núi, sấm chớp a/Từ chỉ con vật: sư tử, ngọn núi, chim én, sấm chớp b/Từ chỉ thiên nhiên: mưa bão, lốc xoáy, tê giác, chuột c/Từ chỉ thiên nhiên: mưa bão, lốc xoáy, ngọn núi, sấm chớp d/Từ chỉ con vật: sư tử, tê giác, chim én, chuột Câu 3. Những từ in đậm trong các câu sau là từ chỉ gì? Đêm trăng, biển yên tĩnh. Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác quây quần trên boong tàu ca hát, thổi sáo. (Theo Hà Đình Cẩn) a/Từ chỉ sự vật b/Từ chỉ hoạt động c/Từ chỉ đặc điểm d/Từ chỉ trạng thái Câu 4. Những từ nào là từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau? Quả cau có tai đâu Sao gọi là Cau điếc Quả Bí không nhọn sắc Lại gọi là Bí đao. a/Tai b/Quả cau c/Nhọn d/Gọi e/Bí đao Câu 5. Em hãy chọn những từ ngữ chỉ sự vật trong các từ ngữ dưới đây: a/xanh rờn b/quả mít c/học bài d/con tôm Câu 6. Em hãy cho biết từ ngữ nào chỉ sự vật trong câu văn dưới đây: '"Mẹ dỗ dành yêu thương." a/Mẹ b/dỗ dành c/yêu thương Câu 7. Đâu không phải là từ ngữ chỉ sự vật trong các từ ngữ dưới đây: a/bể cá b/đám mây c/xinh xắn d/bà ngoại Câu 8. Em hãy chọn những từ ngữ chỉ sự vật trong các từ ngữ dưới đây: a/vẽ b/ngủ c/đũa d/bàn Câu 9. Những từ nào không phải từ chỉ sự vật? a/tráng lệ b/thành phố c/phát triển d/công viên e/giao thông Câu 10. Em hãy cho biết những từ nào chỉ sự vật trong câu văn dưới đây: "Buổi chiều, bố đi câu cá." a/bố b/câu c/cá d/đi Câu 23. Em hãy gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật trong đoạn thơ trích bài "Bé đánh răng" của tác g iả Nguyễn Lãm Thắng: "Súc miệng kỹ Rửa mặt thôi! Ai cười tươi Răng trắng thế?" Câu 24. Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật? a/hàm răng, cửa sổ, mặt trời, gấu trúc b/đi bộ, đánh cá, thức dậy, lau dọn c/trong trẻo, nho nhỏ, đáng yêu, vàng hoe Câu 25. Có bao nhiêu từ chỉ sự vật trong câu sau? Nắng lấp lánh như đùa giỡn, nhảy nhót với những gợn sóng trên dòng sông. a/4 từ b/3 từ c/2 từ d/5 từ Câu 26. Em hãy cho biết trong câu văn sau có bao nhiêu từ ngữ chỉ sự vật? "Kiến đang tha mồi về tổ." a/1 từ b/3 từ c/2 từ d/4 từ Câu 27. Em hãy gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật trong câu văn sau: "Bà ngoại rất thích hoa hồng." Câu 28. Sự vật bao gồm những gì? a/Từ chỉ con người b/Từ chỉ con vật c/Từ chỉ hiện tượng d/Từ chỉ đặc điểm Câu 29. Em hãy gạch dưới các từ chỉ sự vật trong đoạn văn sau: "Ong xanh đến trước tổ một con dế. Nó đảo mắt quanh một lượt, thăm dò rồi nhanh nhẹn xô ng vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất. Sáu cái chân ong làm việc như máy. Những hạt đất vụn do dế đùn lên lần lượt bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, dứt, lôi ra một túm lá tươi. Thế là cử a đã mở." Câu 30. Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật? a/công nhân, bộ đội, kĩ sư, giáo viên b/gội đầu, mua sắm, đi chợ, thả diều c/đỏ thắm, to lớn, săn chắc, ấm áp Câu 31. Em hãy gạch chân dưới những từ chỉ sự vật trong các từ dưới đây: canh gác, bồ câu, vất vả, rừng thông, cau có Câu 32. Em hãy chọn từ ngữ chỉ sự vật thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn sau: "Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi .... (gốc đa, đàn trâu, ruộng đồng) hóng mát. Lúa vàng gợn sóng. Xa xa, giữa cánh đồng, .... (gốc đa, đàn trâu, ruộng đồng) ra về, lững thững từng Câu 42. Em hãy gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật trong bài đồng dao về củ sau: "Ngồi chơi trên đất Là củ su hào Tập bơi dưới ao Đen xì củ ấu." Câu 43. Em hãy chọn từ ngữ chỉ sự vật thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn sau: Hôm nay bà đau ....( lợn, lưng, quần áo, nắng), không dậy được như mọi ngày. Em trở dậy mới biết mọi việc còn nguyên. Em làm dần từng việc: quét nhà, cho gà, .... ( lợn, lưng, quần áo, nắng), ăn. Mặt trời vừa lên cao, .... ( lợn, lưng, quần áo, nắng), bắt đầu chói chang, em phơi .... ( lợn, lưng, quần áo, nắng),, rải rơm ra sân phơi. Xong việc ngoài sân, em vào nhóm bếp, nấu cháo cho bà. Mùi rơm cháy thơm thơm. Em thấy trong lòng rộn ràng một niềm vui. (Giúp bà - khuyết danh) Câu 44. Em hãy gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật trong câu văn sau: Nước trong ao hồ đều khô cạn hết. Câu 45. Em hãy sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. hoa/ Vườn /có/ ong/ bướm. Câu 46. Đọc câu văn sau và điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Quả táo có hình tròn và màu đỏ." Từ chỉ sự vật trong câu trên là : Câu 47. Em hãy điền từ chỉ sự vật thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (hoa sữa, bãi biển, miền núi) a, Nghỉ hè, em được bố mẹ cho đi nghỉ mát ở .. Đồ Sơn. b, Lớp em quyên góp tiền ủng hộ đồng bào ... c, Từ tít trên cao, mùi .. tỏa xuống ngào ngạt. Câu 48. Em hãy sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. ngôi sao/ trên trời. /Những/chiếu sáng Câu 49. Đọc câu văn sau và điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Cá heo rất thông minh." Từ chỉ sự vật trong câu trên là : .. Câu 50. Em hãy điền từ chỉ sự vật thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (giọt sương, cây cúc, quả na) a, Một mọc ở bãi đất bồi ven sông. b, Sáng sớm, những long lanh đọng trên cỏ. c, Bà cho bé Nhi Câu 10. Em hãy cho biết những từ nào chỉ sự vật trong câu văn dưới đây: "Buổi chiều, bố đi câu cá." a/bố b/câu c/cá d/đi Câu 11. Em hãy cho biết những từ nào chỉ sự vật trong câu văn dưới đây: "Cô giáo tặng em quyển vở mới." a/mới b/tặng c/quyển vở d/Cô giáo Câu 12. Trong câu “Ôi chao! Chiếc váy trắng đẹp quá!", từ chỉ sự vật là : a/mặc b/Chiếc váy c/đẹp d/trắng Câu 13. Em hãy chọn từ ngữ chỉ sự vật trong các từ ngữ dưới đây: a/rêu b/đẹp c/nặng d/vỡ Câu 14. Em hãy chọn từ ngữ chỉ sự vật trong các từ ngữ dưới đây: a/lá cờ b/đơn giản c/ngả nghiêng d/thu hồi Câu 15. Em hãy cho biết từ ngữ nào chỉ sự vật trong câu văn dưới đây: "Những đám mây đen ùn ùn kéo đến." a/ùn ùn b/đám mây c/kéo đến d/đen Câu 16. Đâu không phải là từ ngữ chỉ sự vật trong các từ ngữ dưới đây: a/hoa lan b/lái xe c/bác sĩ d/cá heo Câu 17. Những từ nào chỉ sự vật? a/thanh bình b/đô thị c/ô nhiễm d/thị trấn e/thị xã Câu 18. Trong câu “Sân trường rất rộng lớn.", từ chỉ sự vật là : a/rộng lớn b/rất c/Sân trường Câu 19. Em hãy gạch dưới các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau: Quả Cau có tai đâu Sao gọi là Cau điếc Quả Bí không nhọn sắc Lại gọi là Bí đao. Đáp án đúng là: Quả cau có tai đâu Sao gọi là Cau điếc Quả Bí không nhọn sắc Lại gọi là Bí đao. Câu 20. Em hãy gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật trong đoạn thơ: "Ai dậy sớm Bước ra vườn Cau ra hoa Đang chờ đón!" (Ai dậy sớm - Võ Quảng) Câu 26. Em hãy cho biết trong câu văn sau có bao nhiêu từ ngữ chỉ sự vật? "Kiến đang tha mồi về tổ." a/1 từ b/3 từ c/2 từ d/4 từ Câu 27. Em hãy gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật trong câu văn sau: "Bà ngoại rất thích hoa hồng." Đáp án đúng là: "Bà ngoại rất thích hoa hồng." Câu 28. Sự vật bao gồm những gì? a/Từ chỉ con người b/Từ chỉ con vật c/Từ chỉ hiện tượng d/Từ chỉ đặc điểm Câu 29. Em hãy gạch dưới các từ chỉ sự vật trong đoạn văn sau: "Ong xanh đến trước tổ một con dế. Nó đảo mắt quanh một lượt, thăm dò rồi nhanh nhẹn xô ng vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất. Sáu cái chân ong làm việc như máy. Những hạt đất vụn do dế đùn lên lần lượt bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, dứt, lôi ra một túm lá tươi. Thế là cử a đã mở." Đáp án đúng là: "Ong xanh đến trước tổ một con dế. Nó đảo mắt quanh một lượt, thăm dò rồi nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất. Sáu cái chân ong làm việc như máy. Những hạt đất vụn do dế đùn lên lần lượt bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, dứt, lôi ra một túm lá tươi. Thế là cửa đã mở." Câu 30. Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật? a/công nhân, bộ đội, kĩ sư, giáo viên b/gội đầu, mua sắm, đi chợ, thả diều c/đỏ thắm, to lớn, săn chắc, ấm áp Câu 31. Em hãy gạch chân dưới những từ chỉ sự vật trong các từ dưới đây: canh gác, bồ câu, vất vả, rừng thông, cau có Đáp án đúng là: canh gác, bồ câu, vất vả,rừng thông, cau có. Câu 32. Em hãy chọn từ ngữ chỉ sự vật thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn sau: "Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi .... (gốc đa, đàn trâu, ruộng đồng) hóng mát. Lúa vàng gợn sóng. Xa xa, giữa cánh đồng, .... (gốc đa, đàn trâu, ruộng đồng) ra về, lững thững từng bước nặng nề. Bóng sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài, lan giữa .... yên lặng." (Cây đa quê hương - Theo NGUYỄN KHẮC VIỆN) Đáp án đúng là: Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát. Lúa vàng gợn sóng. Xa xa, giữa cánh đồng, đàn trâu ra về, lững thững từng bước nặng nề. Bóng sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài, lan giữa ruộng đồng yên lặng. Câu 40. Em hãy chọn những từ chỉ sự vật trong câu văn dưới đây: "Em bé đã biết dùng thìa xúc cơm ăn." a/ăn b/cơm c/Em bé d/thìa Câu 41. Câu tục ngữ sau có từ viết sai. Em hãy chọn từ đúng để tạo thành câu tục ngữ hoàn chỉnh: "Cái răng, cái miệng là góc con người." Đáp án đúng là: tóc. Câu tục ngữ hoàn chỉnh là: Cái răng, cái tóc là góc con người. Câu 42. Em hãy gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật trong bài đồng dao về củ sau: "Ngồi chơi trên đất Là củ su hào Tập bơi dưới ao Đen xì củ ấu." Đáp án đúng là: "Ngồi chơi trên đất Là củ su hào Tập bơi dưới ao Đen xì củ ấu." Câu 43. Em hãy chọn từ ngữ chỉ sự vật thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn sau: Hôm nay bà đau ....( lợn, lưng, quần áo, nắng), không dậy được như mọi ngày. Em trở dậy mới biết mọi việc còn nguyên. Em làm dần từng việc: quét nhà, cho gà, .... ( lợn, lưng, quần áo, nắng), ăn. Mặt trời vừa lên cao, .... ( lợn, lưng, quần áo, nắng), bắt đầu chói chang, em phơi .... ( lợn, lưng, quần áo, nắng),, rải rơm ra sân phơi. Xong việc ngoài sân, em vào nhóm bếp, nấu cháo cho bà. Mùi rơm cháy thơm thơm. Em thấy trong lòng rộn ràng một niềm vui. (Giúp bà - khuyết danh) Đáp án đúng là: Hôm nay bà đau lưng, không dậy được như mọi ngày. Em trở dậy mới biết mọi việc còn nguyên. Em làm dần từng việc: quét nhà, cho gà, lợn ăn. Mặt trời vừa lên cao, nắng bắt đầu
File đính kèm:
- de_on_tap_tieng_viet_vioedu_lop_3_vong_1_on_tap_ve_tu_chi_su.docx