Đề ôn tập Toán VioEdu Lớp 2 - Vòng 1 - Cấu tạo các số đến 100 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập Toán VioEdu Lớp 2 - Vòng 1 - Cấu tạo các số đến 100 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Toán VioEdu Lớp 2 - Vòng 1 - Cấu tạo các số đến 100 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 2 NĂM 2024 – 2025 VÒNG 1 PHẦN ĐỀ Cấu tạo các số đến 100 Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng: Chữ số hàng chục của 40 là: a/ 0 b/ 3 c/ 1 Câu 2. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Lam có một số bút chì màu. Biết số cái bút chì màu là số lớn nhất có một chữ số. Vậy Lam có bao nhiêu cái bút chì màu? a/ 1 cái b/ 10 cái c/ 9 cái d/ 5 cái Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số gồm 9 chục và 1 đơn vị là Câu 4. Chọn đáp án đúng: Đọc đúng số xe buýt sẽ được lên xe. Hỏi bạn nào được lên xe buýt? a/ Hoàng b/ An c/ Tâm d/ Huyền Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Số cần điền vào dấu hỏi chấm màu xanh, màu đỏ và màu đen lần lượt là: .; . và .. Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Em hãy chọn bông hoa ghi số gồm 5 chục. Câu 13. Chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống: Cho các số sau: 72, 25, 64, 80. Hỏi sau khi cộng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị, số nào sẽ cho ra kết quả là 10? Trả lời: số đó là (25, 80, 64) . Câu 14. Chọn đáp án đúng. Cho các số sau: 81,42,35,70. Hỏi số nào có tổng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9? a/ 70 b/ 81 c/ 35 d/ 42 Câu 15. Bạn hãy chọn đáp án đúng: Trong các số 54,68,46,39,42,88,70,57 có bao nhiêu số có chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị đều là một trong các số 1;3;5;7;9? a/ 5 số b/ 6 số c/ 2 số d/ 4 số Câu 16. Điền số thích hợp vào ô trống. Cho số có hai chữ số biết khi bớt đi 5 đơn vị ở chữ số hàng chục và giữ nguyên chữ số hàng đơn vị ta được số 37. Câu 24. Bạn hãy chọn đáp án đúng: Từ ba số 1, 2, 3 có thể lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số có chữ số đơn vị là 2? a/ 1 b/ 0 c/ 3 d/ 2 Câu 25. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Có bao nhiêu số có 2 chữ số và có chữ số hàng chục là 3? Trả lời: .. số. Câu 26. Chọn đáp án đúng. Cho các số sau: 46,38,80,97. Hỏi trong các số trên, số nào có chữ số hàng chục lớn hơn 8? a/ 46 b/ 80 c/ 38 d/ 97 Câu 27. Chọn đáp án đúng. Cho các số sau: 53,61,90,37,42. Hỏi trong các số trên, sau khi lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, số nào cho ra kết quả lớn nhất ? a/ 61 b/ 53 c/ 90 d/ 42 e/ 37 Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Cho các số sau: 16;27;32. Trong các số trên, số nào có chữ số hàng đơn vị cộng với chữ số hàng chục bằng 7? Trả lời: Câu 29. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Bạn Nam nói: “Có 8 số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 4”. Hỏi bạn Nam nói đúng hay sai? Câu 34. Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu trả lời đúng. Nam có ba lá phiếu màu xanh có ghi ba số: 62,55,25. Với mỗi lá phiếu xanh, Nam lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, ghi kết quả ra một lá phiếu màu đỏ và ghép thành một cặp. Vì sơ ý Nam đã tách riêng các lá phiếu màu xanh và màu đỏ riêng biệt. Em hãy giúp Nam tìm lại đúng cặp của các lá phiếu đó. Câu 35. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho các số sau: 84;72;65. Trong các số trên, số nào có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 4 đơn vị? a/ 65 b/ 72 c/ 84 Câu 36. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Cho các số sau: 39,61,47,75. Hỏi trong các số trên, số nào có chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn 5? Trả lời: số đó là ... Câu 37. Bạn hãy chọn đáp án đúng: Từ hai chữ số 0, 4 có thể lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số? a/ 4 số b/ 2 số c/ 3 số d/ 1 số Câu 38. Bạn hãy chọn đáp án đúng: Từ hai chữ số 4, 6 có thể lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số a/ 4 số b/ 3 số c/ 2 số d/ 1 số Câu 45. Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào ô trống. Ba bạn Hằng, Ngọc, Vi cùng rủ nhau đi chơi bowling vào ngày nghỉ. Sau khi chơi xong, ba bạn ngồi tổng kết số điểm và thấy rằng, điểm của cả ba bạn đều có chữ số hàng đơn vị là 9. Hơn nữa, số điểm mà Vi hơn Hằng chính bằng số điểm của Ngọc hơn Vi. Với điểm của Ngọc, nếu ta lấy chữ số hàng đơn vị trừ đi chữ số hàng chục thì được chữ số hàng chục của điểm Vi. Biết rằng số điểm của ba bạn nhỏ hơn 60. Câu 46. Điền số thích hợp vào ô trống. Ngân nghĩ một số có hai chữ số. Sau đó, Ngân cộng thêm vào hàng chục một vài đơn vị và giữ nguyên hàng đơn vị. Ngân nhận thấy rằng, để số mới vẫn là số có hai chữ số thì Ngân chỉ có thể cộng nhiều nhất 6 đơn vị vào hàng chục của số ban đầu. a/ 57 b/ 34 c/ 92 d/ 65 Câu 51. Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là Câu 52. Điền số thích hợp vào ô trống. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà khi đổi ngược vị trí của hàng chục và hàng đơn vị của số đó lại ta không thu được một số có hai chữ số? Trả lời : Câu 53. Điền số thích hợp vào ô trống: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị là số .67 Câu 54. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Từ các chữ số 0,2,3,4 ta có thể lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số? a/ 12 số b/ 9 số c/ 15 số Câu 55. Bạn hãy chọn đáp án đúng: Từ các chữ số 0, 1, 5, 6, ta có thể lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số ? a/ 9 b/ 15 c/ 16 d/ 12 Câu 62. Điền số thích hợp vào ô trống. Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là .. Câu 63. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà khi đọc số đó từ trái qua phải hoặc từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không thay đổi? Trả lời: có .. số. Câu 64. Hãy kéo đáp án vào ô trống để được câu trả lời đúng: Em hãy giúp chú chim tìm đúng chiếc lồng của mình nhé! Câu 65. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Cho số có hai chữ số mà khi thêm 4 vào chữ số hàng chục và giữ nguyên chữ số hàng đơn vị ta được số 86. Như vậy: Chữ số hàng chục của số đã cho ban đầu là .. Chữ số hàng đơn vị của số đã cho ban đầu là .. Câu 66. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Em hãy giúp những chú mèo tìm đúng cá của mình. Câu 71. Điền số thích hợp vào chỗ trống: Ngôi nhà bí đỏ trên viết số Câu 72. Điền số thích hợp vào ô trống: Số .. đọc là: Bốn mươi sáu. Số .đọc là: Sáu mươi tư. Câu 73. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Số cần điền vào ô màu đỏ là .. Số cần điền vào ô màu xanh là Câu 74. Bạn hãy chọn đáp án đúng: Số 35 đọc là: a/ Ba mươi năm b/ Ba lăm c/ Ba mươi lăm d/ Ba năm Câu 75. Bạn hãy chọn đáp án đúng: Số 85 đọc là : a/ Tám lăm b/ Tm mươi năm c/ Tám mươi lăm d/ Tám năm Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Số cần điền vào dấu hỏi chấm màu xanh, màu đỏ và màu đen lần lượt là: 3.; 2. và 32.. Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Em hãy chọn bông hoa ghi số gồm 5 chục. a/ b/ Câu 7. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Số cần điền vào dấu hỏi chấm là 6 Câu 8. Điền số thích hợp vào ô trống để được câu trả lời đúng. Chữ số hàng đơn vị của 36 là 6 Hỏi sau khi cộng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị, số nào sẽ cho ra kết quả là 10? Trả lời: số đó là (25, 80, 64) . Lời giải: Số 72. Kết quả sau khi cộng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là: 7+2=9. Số 64. Kết quả sau khi cộng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là: 6+4=10. Số 80. Kết quả sau khi cộng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là: 8+0=8. Số 25. Kết quả sau khi cộng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là: 2+5=7. Vậy 64 là đáp án cần tìm. Câu 14. Chọn đáp án đúng. Cho các số sau: 81,42,35,70. Hỏi số nào có tổng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9? a/ 70 b/ 81 c/ 35 d/ 42 Câu 15. Bạn hãy chọn đáp án đúng: Trong các số 54,68,46,39,42,88,70,57 có bao nhiêu số có chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị đều là một trong các số 1;3;5;7;9? Câu 22. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Có bao nhiêu số có hai chữ số được viết từ các chữ số 1,2,4? a/ 6 số b/ 8 số c/ 9 số d/ 7 số Lời giải: Các số có hai chữ số viết từ các chữ số 1,2,4 là: 11,12,14,22,21,24,41,42,44. Vậy ta có tất cả 9 số. Đáp án: 9 số Câu 23. Bạn hãy chọn đáp án đúng: Số các số có hai chữ số viết từ các chữ số 0, 1, 2 là : a/ 4 b/ 6 c/ 5 d/ 9 Câu 24. Bạn hãy chọn đáp án đúng: Từ ba số 1, 2, 3 có thể lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số có chữ số đơn vị là 2? a/ 1 b/ 0 c/ 3 d/ 2 Lời giải: Từ ba số 1, 2, 3 lập được các số thoả mãn yêu cầu đề bài là: 12, 32, 22. Đáp án: 3 Câu 25. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Có bao nhiêu số có 2 chữ số và có chữ số hàng chục là 3? Trả lời: .. số. Lời giải: Các số có 2 chữ số và có chữ số hàng chục là 3 là: 30;31;32;33;34;35;36;37;38;39. Vậy có 10 số có 2 chữ số và có chữ số hàng chục là 3. Đáp án: 10. Câu 26. Chọn đáp án đúng. Cho các số sau: 46,38,80,97. Lời giải: Các số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 4 là: 14;24;34;44;54;64;74;84;94. Do đó, có 9 số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 4. Vậy bạn Nam nói sai. Đáp án: Sai Câu 30. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Bạn An nói: “Có 9 số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 5”. Hỏi bạn An nói đúng hay sai? a/ Đúng b/ Sai Câu 31. Bạn hãy chọn đáp án đúng: Trong các số: 34, 68, 56, 49, 62, 48, 90, 77 có bao nhiêu số có chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị cùng là số chẵn? a/ 3 b/ 5 c/ 4 d/ 6 Câu 32. Điền số thích hợp vào ô trống: Từ bốn chữ số 0, 2, 4, 6 có thể lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? Trả lời : .. Lời giải: Từ bốn chữ số 0, 2, 4, 6 có thể lập được các số có hai chữ số khác nhau là: 20, 40, 60, 24, 42, 26, 62, 46, 64. Như vậy có thể lập được tất cả 9 số có hai chữ số khác nhau từ bốn chữ số 0, 2, 4, 6. Đáp án: 9 Câu 33. Em hãy kéo đáp án vào ô trống để được câu trả lời đúng: Nam có ba lá phiếu màu xanh có ghi ba số: 81, 64, 35. Với mỗi lá phiếu xanh, Nam lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, ghi kết quả ra một lá phiếu màu đỏ và ghép thành một cặp. Vì sơ ý Nam đã tách riêng các lá phiếu màu xanh và màu đỏ riêng biệt. Em hãy giúp Nam tìm lại đúng cặp của các lá phiếu đó.
File đính kèm:
- de_on_tap_toan_vioedu_lop_2_vong_1_cau_tao_cac_so_den_100_na.docx