Đề ôn tập Toán VioEdu Lớp 3 - Vòng 1 - Ôn tập các số đến 1000 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán VioEdu Lớp 3 - Vòng 1 - Ôn tập các số đến 1000 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Toán VioEdu Lớp 3 - Vòng 1 - Ôn tập các số đến 1000 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 3 NĂM 2024 – 2025 VÒNG 1 PHẦN CÂU HỎI Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Chữ số hàng trăm của số 382 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số Câu 2. Chọn đáp án đúng điền vào ô trống: Trong các số sau, số nào là số lớn nhất? Số lớn nhất là .. a/300 b/495 c/459 d/492 Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho các số sau: 652, 984, 768, 549, 458. Số lớn nhất trong các số trên là a/652 b/984 c/458 d/549 e/768 Câu 4. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống. 788 781 a/= b/ Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm trong hình trên để được ba số liên tiếp là . Câu 6. Điền số thích hợp vào ô trống để được dãy số tăng dần. 218; 219; 220; ; 222; 223; 224. Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống: 414< .. <416. Câu 8. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Số “Một trăm hai mươi ba” được viết là .. Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Số 784 có chữ số là chữ số hàng chục. Câu 20. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Số 245 có chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục lần lượt là: a/ 2 và 4 b/4 và 5 c/2 và 5 Câu 21. Hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống. Muốn so sánh các số có 3 chữ số, ta so sánh các chữ số hàng . (trăm, đơn vị, chục), nếu bằng nhau thì so sánh chữ số hàng chục, nếu các chữ số đó đều bằng nhau thì so sánh chữ số hàng (trăm, đơn vị, chục) (số nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn). Câu 22. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Số 804 được đọc là: a/Tám trăm bốn đơn vị b/Tám không bốn c/ Tám trăm linh bốn Câu 23. Chọn phương án đúng. 200<800−a<313. Vậy a là số tròn trăm nào dưới đây? a/400 b/600 c/500 Câu 24. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là . Câu 25. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là . Câu 26. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho hai số: Số A được đọc là: “Ba trăm hai mươi” Số B được đọc là: “Hai trăm bốn mươi sáu.” Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? a/A>B b/A=B c/A<B Câu 27. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 118kg,120kg,98kg. Biết con lợn trắng nhẹ nhất. Khi đó, con lợn trắng nặng . kg. hình tứ giác chỉ chữ số hàng đơn vị, thì ảnh sau đây biểu thị số nào? a/243 b/332 c/322 d/342 Câu 32. Bạn hãy kéo các đáp án vào ô trống để được câu đúng. Câu 33. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Số lớn nhất có ba chữ số là ... Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là Câu 34. Chọn đáp án đúng điền vào ô trống. Trong các số sau, có bao nhiêu số nhỏ hơn 456? Trả lời: Có . số nhỏ hơn 456. a/1 b/2 c/3 Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Cho các số 651;425;784;252;520. Trong các số trên, có bao nhiêu số nhỏ hơn 600? Trả lời: Có . số. Câu 36. Vậy bà và mẹ mặc size gì?. a/Bà mặc size XL. b/Mẹ mặc size M. c/Bà mặc size L. d/Mẹ mặc size L. Câu 43. Chọn đáp án đúng. Bố và Toàn đi mua quần áo mới, nhưng không nhớ cỡ quần áo của mẹ. Bố gọi điện về hỏi thì biết được mẹ cao 152cm. Hỏi bố và Toàn cần mua cho mẹ quần áo size nào? a/S b/XL c/M d/L Câu 44. Chọn đáp án đúng điền vào ô trống: Trong các số sau, số nào là số lớn nhất? Số lớn nhất là . Câu 45. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho các số sau: 652, 984, 768, 549, 458. Số lớn nhất trong các số trên là a/652 b/549 c/768 d/984 e/458 Câu 46. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm trong hình trên để được ba số liên tiếp là . Câu 47. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Kết quả của phép tính 245+631 là .. PHẦN ĐÁP ÁN Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Chữ số hàng trăm của số 382 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số Lời giải: Số 382 có: 3 là chữ số hàng trăm. 8 là chữ số hàng chục. 2 là chữ số hàng đơn vị. Đáp án: 3. Câu 2. Chọn đáp án đúng điền vào ô trống: Trong các số sau, số nào là số lớn nhất? Số lớn nhất là .. a/300 b/495 c/459 d/492 Lời giải: Chữ số hàng trăm lớn nhất là chữ số 4, có ba số như vậy là 459, 495, 492. Chữ số hàng chục lớn nhất trong các số này là chữ số 9, có hai số như vậy là 492 và 495. Chữ số hàng đơn vị lớn nhất trong hai số này là chữ số 5. Vậy số lớn nhất là số 495. Đáp án: 495 Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho các số sau: 652, 984, 768, 549, 458. Số lớn nhất trong các số trên là a/652 b/984 c/458 d/549 e/768 Lời giải: Nhìn vào các số thấy chữ số hàng trăm là 9 lớn nhất, vậy số lớn nhất là 984. Câu 4. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống. 788 781 a/= b/ Lời giải: Cả hai số 788 và 781 đều có chữ số hàng trăm 7 và chữ số hàng chục 8 nên ta so sánh hai chữ số hàng đơn vị. Vì 8>1 nên 788>781. Vậy chữ số hàng chục là 8. Đáp án: 8 Câu 11. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Chữ số hàng chục của số 864 là chữ số nào? a/4 b/8 c/6 Lời giải: Số 864 có: Chữ số hàng trăm là 8; Chữ số hàng chục là 6; Chữ số hàng đơn vị là 4. Đáp án: 6 Câu 12. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Viết số 378 thành tổng các trăm, chục và đơn vị được kết quả là: a/300+70+9 b/300+70+8 c/300+80+8 d/200+70+8 Câu 13. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống để được câu trả lời đúng. Lời giải: Ta có: Bảy trăm sáu mươi hai được viết là 762. Bốn trăm năm mươi sáu được viết là 456. Ba trăm linh năm được viết là 305. Câu 14. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Số liền trước của số 320 là: a/325 b/321 c/322 d/319 Lời giải: Số liền trước của số 320 là 319. Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Số liền trước của số 459 là Đáp án: 458 Câu 19. Bạn hãy điền số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng. . +80<250 Lời giải: Vì số 250 có chữ số hàng trăm là 2 nên để được phép so sánh đúng thì số tròn trăm cần điền có thể là 100 và 200. Với số tròn trăm là 100 thì 80+100=180. Hai số 180 và 250 là số có ba chữ số, để so sánh ta so sánh chữ số hàng trăm. Vì 1<2 nên 180<250. Do đó 100+80<250 là phép so sánh đúng. Với số tròn trăm là 200 thì 80+200=280. Hai số 280 và 250 là số có ba chữ số, có chữ số hàng trăm là 2, để so sánh ta so sánh chữ số hàng chục. Vì 8>5 nên 280>250. Do đó 200+80<250 là phép so sánh sai. Vậy số cần điền là 100. Câu 20. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Số 245 có chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục lần lượt là: a/ 2 và 4 b/4 và 5 c/2 và 5 Lời giải: Số 245 có chữ số hàng trăm là 2, chữ số hàng chục là 4 và chữ số hàng đơn vị là 5. Câu 21. Hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống. Muốn so sánh các số có 3 chữ số, ta so sánh các chữ số hàng . (trăm, đơn vị, chục), nếu bằng nhau thì so sánh chữ số hàng chục, nếu các chữ số đó đều bằng nhau thì so sánh chữ số hàng (trăm, đơn vị, chục) (số nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn). Đáp án: “trăm – đơn vị” Câu 22. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Số 804 được đọc là: a/Tám trăm bốn đơn vị b/Tám không bốn c/ Tám trăm linh bốn Câu 23. Chọn phương án đúng. 200<800−a<313. Vậy a là số tròn trăm nào dưới đây? a/400 b/600 c/500 Lời giải: 800 là số tròn trăm, số cần điền cũng là số tròn trăm nên kết quả 800−a là số tròn trăm. Lời giải: Ta có: 98kg<118kg<120kg. Vì lợn trắng nhẹ nhất nên lợn trắng nặng 98kg. Đáp án: 98. Câu 28. Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để được câu đúng: Dưới đây là bảng điểm của một số thí sinh trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia”. Tên thí sinh Điểm Lê Hoàng Hải 360 Phạm Vũ Lộc 385 Phạm Triều Dương 390 Phan Nhật Minh 460 Võ Ngọc Thịnh 340 Bùi Tứ Quý 350 Thí sinh có điểm thi thấp nhất là .. (Phạm Triều Dương, Võ Ngọc Thịnh,Bùi Tứ Quý) Thí sinh có điểm thi lớn hơn 400 điểm là (Lê Hoàng Hải, Phan Nhật Minh, Võ Ngọc Thịnh) Đáp án: Thí sinh có điểm thi thấp nhất là Võ Ngọc Thịnh. Thí sinh có điểm thi lớn hơn 400 điểm là Phan Nhật Minh. Câu 29. Điền số thích hợp vào ô trống: Trong các số sau: Có bao nhiêu số nhỏ hơn 300? Trả lời: Có .. số nhỏ hơn 300. Có bao nhiêu số lớn hơn 800? Trả lời: Có số lớn hơn 800. Đáp án Câu 33. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Số lớn nhất có ba chữ số là ... Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là Đáp án: Số lớn nhất có ba chữ số là 999. Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 102. Câu 34. Chọn đáp án đúng điền vào ô trống. Trong các số sau, có bao nhiêu số nhỏ hơn 456? Trả lời: Có . số nhỏ hơn 456. a/1 b/2 c/3 Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Cho các số 651;425;784;252;520. Trong các số trên, có bao nhiêu số nhỏ hơn 600? Trả lời: Có . số. Lời giải: Ta có: 651>600;425600;252<600;520<600. Vậy trong các số trên có 3 số nhỏ hơn 600 là 425;252;520. a=4 Đáp án: 4 Câu 39. Cho dãy số sau: Trả lời: Số thích hợp điền vào chỗ trống để được dãy có quy luật là: ...... Lời giải: nhận thấy 200+1=201; 201+2=203; 203+3=206; Do đó số cần điền sẽ là tổng của 206 và số 4. Vậy số cần điền là: 206+4=210. Đáp án: 210. Câu 40. Chọn các phương án đúng. Cho biết 3 1 > 373. a có thể là chữ số nào trong các chữ số sau: (Có thể chọn nhiều hơn một phương án) a/9 b/6 c/8 d/7 Lời giải: Hai số đều có chữ số hàng trăm là 3 nên ta so sánh các chữ số hàng chục. Nếu a>7 thì 3 1 > 373 nên a = 8; 9. Nếu a=7 thì 371<373 nên a=7 không thỏa mãn. Nếu a < 7 thì phép so sánh sai. Đáp án: 8; 9. Câu 41. Chọn các phương án đúng. Cho biết 3a1>373. a có thể là chữ số nào trong các chữ số sau: (Có thể chọn nhiều hơn một phương án) a/8 b/6 c/7 d/9 Lời giải: Hai số đều có chữ số hàng trăm là 3 nên ta so sánh các chữ số hàng chục. Nếu a>7 thì 3a1 > 373 nên a=8;9. Nếu a=7 thì 371<373 nên a=7 không thỏa mãn. Nếu a<7 thì phép so sánh sai. Đáp án: 8; 9. Câu 42. Chọn tất cả các đáp án đúng. Bà nặng 55kg, cao 159cm. Mẹ có cân nặng ít hơn cân nặng của bà là 5kg và cao 156cm.
File đính kèm:
- de_on_tap_toan_vioedu_lop_3_vong_1_on_tap_cac_so_den_1000_na.docx