Đề ôn tập Toán VioEdu Lớp 5 - Vòng 1 - Ôn tập về số tự nhiên - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

docx 14 trang Phương Trang 17/10/2024 430
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán VioEdu Lớp 5 - Vòng 1 - Ôn tập về số tự nhiên - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Toán VioEdu Lớp 5 - Vòng 1 - Ôn tập về số tự nhiên - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Đề ôn tập Toán VioEdu Lớp 5 - Vòng 1 - Ôn tập về số tự nhiên - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
 ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 5 NĂM 2024 – 2025
 VÒNG 1
Ôn tập về số tự nhiên
PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho mẫu sau: 2356=2000+300+50+6.
Nhận định nào dưới đây đúng?
a/ 8736=8000+70+30+6 b/8736=800+70+30+6 c/8736=8000+700+30+6
Câu 2. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số 24307 được đọc là:
a/Hai mươi tư nghìn ba trăm linh bảy
b/Hai mươi tư nghìn ba trăm không bảy
c/Hai tư nghìn ba trăm không bảy
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số 12109 được đọc là:
a/Mười hai nghìn một trăm linh chín.
b/Mười hai nghìn một trăm không chín.
c/Mười hai nghìn một trăm mười chín.
Câu 4. Chọn đáp án đúng:
Trong các số sau, chữ số 5 trong số nào có giá trị là 500?
a/23050 b/25003 c/20305 d/20530
Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Năm nghìn bốn trăm hai mươi tư được viết là ......
Câu 6. Chọn đáp án đúng:
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau bao nhiêu đơn vị?
a/Hai đơn vị b/Không đơn vị c/Ba đơn vị d/Một đơn vị
Câu 7. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số gồm có “4 chục nghìn, 4 nghìn, 8 trăm, 9 đơn vị” được viết là .......
Câu 8. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số gồm có “6 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, 7 đơn vị” được viết là ......
Câu 9. Giá trị của chữ số 6 trong số tự nhiên 4 603 278 là
a/6 b/600 c/6000 d/600000
Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Giá trị của chữ số 2 trong số tự nhiên 1 020 937 là
a/ 20000 b/2000 c/200 d/2 Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số tròn nghìn thích hợp để điền vào chỗ trống trong phép so sánh dưới đây là:
7465< . <8900
Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số tròn trăm thích hợp để điền vào chỗ trống trong phép so sánh dưới đây là:
532> .. >479
Câu 24. Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:
Số cần điền là: ..
Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số thứ nhất là 50, số thứ hai là 44, số thứ ba là 82. Hỏi trung bình cộng của số thứ nhất và số 
thứ ba lớn hơn số thứ hai là bao nhiêu đơn vị?
a/ 25 b/24 c/22 d/23
Câu 26. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho các số sau: 2316;2608;2345;2010.
Trong các số trên, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
Trả lời: số 
Câu 27. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho các số sau: 4122;1805;1620;5128.
Trong các số trên, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
Trả lời: số 
Câu 28. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trên tia số, số nào dưới đây ở gần gốc 0 nhất?
a/ 2530 b/14 219 c/150000 d/2210
Câu 29. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trên tia số, số nào dưới đây ở gần gốc 0 nhất?
a/15819 b/821111 c/3870 d/3621
Câu 30. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số tự nhiên bé nhất là .
Câu 31. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho dãy số cách đều có số lớn nhất là 207 và số bé nhất là 18. Khoảng cách giữa hai số hạng 
liên tiếp là số lớn nhất có 1 chữ số.
Khi đó, số số hạng của dãy là . số hạng.
Câu 32. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho dãy số cách đều có số lớn nhất là 760 và số bé nhất là 20. Khoảng cách giữa hai số hạng Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho mẫu sau: 2356=2000+300+50+6.
Nhận định nào dưới đây đúng?
a/ 8736=8000+70+30+6 b/8736=800+70+30+6 c/8736=8000+700+30+6
Lời giải:
Ta có: 8736=8000+700+30+6
Câu 2. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số 24307 được đọc là:
a/Hai mươi tư nghìn ba trăm linh bảy
b/Hai mươi tư nghìn ba trăm không bảy
c/Hai tư nghìn ba trăm không bảy
Lời giải:
Số 24307 được đọc là hai mươi tư nghìn ba trăm linh bảy.
Đáp án: Hai mươi tư nghìn ba trăm linh bảy.
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số 12109 được đọc là:
a/Mười hai nghìn một trăm linh chín.
b/Mười hai nghìn một trăm không chín.
c/Mười hai nghìn một trăm mười chín.
Lời giải:
Số 12109 được đọc là mười hai nghìn một trăm linh chín.
Câu 4. Chọn đáp án đúng:
Trong các số sau, chữ số 5 trong số nào có giá trị là 500?
a/23050 b/25003 c/20305 d/20530
Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Năm nghìn bốn trăm hai mươi tư được viết là ......
Đáp án: 5424.
Câu 6. Chọn đáp án đúng:
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau bao nhiêu đơn vị?
a/Hai đơn vị b/Không đơn vị c/Ba đơn vị d/Một đơn vị
Câu 7. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số gồm có “4 chục nghìn, 4 nghìn, 8 trăm, 9 đơn vị” được viết là .......
Đáp án: 44809.
Câu 8. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số gồm có “6 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, 7 đơn vị” được viết là ......
Đáp án: 61207. 8 là chữ số hàng trăm trong số 12835 nên giá trị của nó là 800.
Đáp án: 800.
Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Giá trị của chữ số 9 trong số 23196 là ..
Lời giải:
Ta thấy:
9 là chữ số hàng chục trong số 23196 nên giá trị của nó là 90.
Đáp án: 90.
Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Cho các số tự nhiên sau: 909875; 990578; 900987; 987509
Hãy sắp xếp các số tự nhiên trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
a/900987; 909875; 987509; 990578
b/990578; 987509; 909875; 900987
c/ 900987; 990578; 987509; 909875
Lời giải
Vậy sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé ta được:
990578; 987509; 909875; 900987
Câu 18. Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Cho các số tự nhiên sau: 506217; 560712; 561702; 506271
Hãy sắp xếp các số tự nhiên trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
a/560712; 561702; 506271; 506217
b/506217; 506271; 560712; 561702
c/ 506271; 506217; 561702; 560712
Lời giải
Bốn số tự nhiên 506217; 560712; 561702; 506271 đều là các số có sáu chữ số.
Ta so sánh lần lượt từ hàng trăm nghìn, đến hàng chục nghìn, hàng nghìn... được kết quả như 
sau:
506217< 506271< 560712< 561702
Vậy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta được:
506217; 506271; 560712; 561702
Câu 19. Chọn đáp án đúng:
Trong cuộc thi chạy, bạn An về đích sau 1260 giây, bạn Phương về đích sau 1026 giây, bạn 
Linh về đích sau 1206 giây. Hỏi trong ba bạn trên, bạn nào về đích thứ hai?
a/ Bạn Phương b/Bạn Linh c/Bạn An
Lời giải Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số tròn nghìn thích hợp để điền vào chỗ trống trong phép so sánh dưới đây là:
7465< . <8900
Lời giải
Ta có so sánh sau:
7000<7465<8000<8900<9000.
Vậy số tròn nghìn thích hợp để điền vào chỗ trống là:
8000
Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số tròn trăm thích hợp để điền vào chỗ trống trong phép so sánh dưới đây là:
532> .. >479
Lời giải
Ta có so sánh sau:
532>500>479>400.
Vậy số tròn trăm thích hợp để điền vào chỗ trống là:
500
Câu 24. Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:
Số cần điền là: ..
Lời giải
Ta có phép so sánh 327 054<327 154
Vậy chữ số cần điền vào ô trống là: 0
Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số thứ nhất là 50, số thứ hai là 44, số thứ ba là 82. Hỏi trung bình cộng của số thứ nhất và số 
thứ ba lớn hơn số thứ hai là bao nhiêu đơn vị?
a/ 25 b/24 c/22 d/23
Lời giải:
Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là:
(50+82):2=66
Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba lớn hơn số thứ hai là:
66−44=22
Đáp án: 22.
Câu 26. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho các số sau: 2316;2608;2345;2010. 3870 có chữ số hàng trăm là 8;
Do đó, ta có: 3621<3870<15819<821111
Vậy trên tia số, số 3621 ở gần gốc 0 nhất.
Đáp án: 3621.
Câu 30. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số tự nhiên bé nhất là .
Lời giải
Ta có tia số
Dãy số tự nhiên bắt đầu từ số 0, và các số tăng dần từ trái qua phải.
Vậy số tự nhiên bé nhất là 0.
Số cần điền là : 0
Câu 31. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho dãy số cách đều có số lớn nhất là 207 và số bé nhất là 18. Khoảng cách giữa hai số hạng 
liên tiếp là số lớn nhất có 1 chữ số.
Khi đó, số số hạng của dãy là . số hạng.
Lời giải:
Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 nên khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp là 9.
Số số hạng của dãy là:
(207−18):9+1=22 (số hạng)
Đáp án: 22.
Câu 32. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho dãy số cách đều có số lớn nhất là 760 và số bé nhất là 20. Khoảng cách giữa hai số hạng 
liên tiếp là số bé nhất có 2 chữ số.
Khi đó, số số hạng của dãy là . số hạng.
Lời giải:
Số bé nhất có 2 chữ số là 10 nên khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp là 10.
Số số hạng của dãy là:
(760−20):10+1=75 (số hạng)
Đáp án: 75.
Câu 33. Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống.
Giá trị của chữ số 5 trong số 4259360 . 82039.
a/ bằng b/ nhỏ hơn c/ lớn hơn Số 80 có tổng các chữ số là 8+0=8. Vì 8 không chia hết cho 3 nên 80 không chia hết cho 3.
Vậy có 1 giá trị của x thỏa mãn 60<x<85 và x vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 3.
Đáp án: 1.
Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 100<x<125 và x vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 3?
Trả lời: .. giá trị.
Lời giải:
Vì 100<x<125 và x chia hết cho 5 nên x có thể bằng 105;110;115;120.
Số 105 có tổng các chữ số là 1+0+5=6. Vì 6 chia hết cho 3 nên 105 chia hết cho 3.
Số 110 có tổng các chữ số là 1+1+0=2. Vì 2 không chia hết cho 3 nên 110 không chia hết 
cho 3.
Số 115 có tổng các chữ số là 1+1+5=7. Vì 7 không chia hết cho 3 nên 115 không chia hết 
cho 3.
Số 120 có tổng các chữ số là 1+2+0=3. Vì 3 chia hết cho 3 nên 120 chia hết cho 3.
Vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn 100<x<125 và x vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 3.
Đáp án: 2.
Câu 38. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Biết 2122<x<2135 và x chia hết cho cả 3 và 5./
Khi đó, x= ..
Lời giải:
Vì 2122<x<2135 và x chia hết cho 5 nên x có thể bằng 2125;2130.
Số 2125 có tổng các chữ số là 2+1+2+5=10. Vì 10 không chia hết cho 3 nên 2125 không 
chia hết cho 3.
Số 2130 có tổng các chữ số là 2+1+3+0=6. Vì 6 chia hết cho 3 nên 2130 chia hết cho 3.
Vậy số x thỏa mãn 2122<x<2135 và x chia hết cho cả 3 và 5 là 2130.
Đáp án: 2130.
Câu 39. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Biết 3534<x<3545 và x chia hết cho cả 3 và 5.
Khi đó, x= ..
Lời giải:
Vì 3534<x<3545 và x chia hết cho 5 nên x có thể bằng 3535;3540.
Số 3535 có tổng các chữ số là 3+5+3+5=16. Vì 16 không chia hết cho 3 nên 3535 không 
chia hết cho 3.
Số 3540 có tổng các chữ số là 3+5+4+0=12. Vì 12 chia hết cho 3 nên 3540 chia hết cho 3.
Vậy số x thỏa mãn 3534<x<3545 và x chia hết cho cả 3 và 5 là 3540.
Đáp án: 3540.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_toan_vioedu_lop_5_vong_1_on_tap_ve_so_tu_nhien_nam.docx