Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 1 (Có đáp án)

docx 41 trang Phương Trang 17/10/2024 120
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 1 (Có đáp án)

Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 1 (Có đáp án)
 VIOEDU LỚP 3 VÒNG 1
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000
 ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
 Review Number up to 1,000, Review addition and subtraction up to 1,000
 TIẾNG VIỆT: Từ chỉ sự vật
1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000
Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số 784 có chữ số là chữ số hàng chục.
Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số 289 có chữ số hàng chục là chữ số 
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để được câu đúng:
Dưới đây là bảng điểm của một số thí sinh trong cuộc thi “Đường lên đỉnh 
Olympia”.
 Tên thí sinh Điểm
 Lê Hoàng Hải 360
 Phạm Vũ Lộc 385
 Phạm Triều Dương 390
 Phan Nhật Minh 460
 Võ Ngọc Thịnh 340
 Bùi Tứ Quý 350
Thí sinh có điểm thi thấp nhất là
A.Võ Ngọc Thịnh B.Bùi Tứ Quý C. Phạm Triều Dương 
Thí sinh có điểm thi lớn hơn 400 điểm là
A. Lê Hoàng Hải B.Phan Nhật Minh C.Võ Ngọc Thịnh
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong các số sau:
Có bao nhiêu số nhỏ hơn 300?
Trả lời: Có.. số nhỏ hơn 300.
Có bao nhiêu số lớn hơn 800?
Trả lời: Có.. số lớn hơn 800.
Câu 5. Chọn phương án đúng.
200<800−a<313.
Vậy a là số tròn trăm nào dưới đây?
A.500 B. 600 C. 400 Câu 13. Chọn đáp án đúng điền vào ô trống.
Trong các số sau, có bao nhiêu số nhỏ hơn 456?
Trả lời: Có .< 456
A.1. B.2 C.3
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho các số 651;425;784;252;520.
Trong các số trên, có bao nhiêu số nhỏ hơn 600?
Trả lời: Có . số.
Câu 15.
Cho các số ở hình vẽ trên, bạn hãy chọn các số thích hợp trong các số đã cho để 
điền vào ô trống:
Tìm x,y,z biết:
x < 314 < y < z < 573.
Ta có x= ; y= ; z = ..
Câu 16. Bạn hãy kéo các đáp án cột bên trái với bên phải để được câu đúng.
1.Bảy trăm tám mươi ba được viết là A.209
2.200+9= B.738
3. Tám trăm sáu mươi bốn được viết là C.783
4.700+30+8= D.864
Câu 17. Bạn hãy kéo các đáp án cột bên trái với bên phải để được câu đúng.
1.800+60+4= A.435
2.200+5= B.205
3.400+30+5= C.864
Câu 18. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có bao nhiêu chữ số a sao cho 94>485 và a < 8?
A.6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 19. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho biết 50>470 và a<9. 
Hỏi có bao nhiêu chữ số a thoả mãn? 
Trả lời: có .chữ số a. (Có thể chọn nhiều hơn một phương án)
A.7 B. 8 C.6 D.9
 Câu 26. Chọn đáp án đúng
Cho biết
Số nào sau đây có thể điền vào ô trống?
A. 8 B.7 C.6 D.5
Câu 27. Hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Muốn so sánh các số có 3 chữ số, ta so sánh các chữ số hàng
A. Trăm B. Chục C. Đơn vị
, nếu bằng nhau thì so sánh chữ số hàng chục, nếu các chữ số đó đều bằng nhau 
thì so sánh chữ số hàng
A. TRăm B. Chục C. Đơn vị 
(số nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn).
Câu 28. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong các số sau, số nào là số nhỏ nhất?
A.567 B.454 C.545
Câu 29. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong các số 456,465,478, số nào là số nhỏ nhất?
A.478 B.456 C.457
Câu 30. Chọn đáp án đúng điền vào ô trống:
Trong các số sau, số nào là số lớn nhất?
Số lớn nhất là.
A.459 B.495 C.300 D.492
Câu 31. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho các số sau: 652, 984, 768, 549, 458.
Số lớn nhất trong các số trên là
A.768 B.984 C.549 D.458 E.652
Câu 32. Điền số thích hợp vào ô trống:
Bảy trăm sáu mươi được viết là .
Bốn trăm sáu mươi hai được viết là . Trả lời: Có . số.
Câu 44. Chọn phương án đúng.
200<800−a<313.
Vậy a là số tròn trăm nào dưới đây?
A.400 B.600 C.500
Câu 45. Điền số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống : 270>80+..
Câu 46. Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong các số sau:
Có bao nhiêu số nhỏ hơn 300?
Trả lời: Có .số nhỏ hơn 300.
Có bao nhiêu số lớn hơn 800?
Trả lời: Có .. số lớn hơn 800.
Câu 47. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là ..
Câu 48. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có bao nhiêu chữ số a sao cho 94>485 và a<8?
A.3 B. 5 C. 4 D.6
Câu 49. Hãy kéo đáp án vào ô trống để được câu trả lời đúng 
Câu 50. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 Bảy trăm sáu mươi được viết là
 Bốn trăm sáu mươi hai được viết là
 Một trăm linh năm được viết là 
Câu 51. Kéo đáp án vào chỗ trống để được câu trả lời đúng Câu 5.Chọn đáp án đúng.
Cho phép trừ số có ba chữ số (có nhớ một lần) sau:
ở cột hàng đơn vị, 1 không trừ được 5 vậy số 1 đã lấy mấy đơn vị ở hàng bên cạnh 
để thực hiện phép trừ?
A.3 đơn vị. B.Không lấy đơn vị nào C.2 đơn vị. D.1 đơn vị.
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
294+173= 
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
273+628=.
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống
354+567= 
951−178= ..
Câu 9. Hãy điền vào chỗ trống.
982−289=
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
400+300=
Câu 11. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong các phép tính sau, phép tính nào là phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ 
một lần)?
A.Phép tính (2) B.Phép tính (3) C.Phép tính (1)
Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ trống
400+500= 800−600= 200+100= 
500−100= 720+230= 980−360= 
Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hoa và Mai sưu tầm được tất cả 340 con tem, trong đó Mai sưu tầm được 120 con 
tem. Hỏi Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem?
Trả lời: Hoa sưu tầm được con tem.
Câu 14.Chọn đáp án đúng.
Hiệu của hai số 534 và 345 là:
A.879 B.0 C.Không trừ được D.189
Câu 15.Khối hai có 315 học sinh, khối ba có 285 học sinh. Chọn các đáp án đúng.
A.Số học sinh của hai khối bằng nhau.
B.Khối ba ít hơn khối hai là 30 học sinh.
C.Khối hai có nhiều hơn khối ba là 30 học sinh. Câu 24.Bạn hãy sắp xếp từ trên xuống dưới các phép tính theo thứ tự có kết 
 quả giảm dần.
 595–354
 987–244
 889–142
 798–145
Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tính tổng tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng 
chục là 7 đơn vị, chữ số hàng trăm bằng 2.
 A.546 B.564 C.654 D.645
Câu 26.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho: A+362=924–250
Vậy A= 
Câu 27. Điền số thích hợp điền vào ô trống.
Kết quả phép tính 789–315–43 là .
Câu 28. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tổng của hai số thay đổi thế nào nếu một số hạng của tổng tăng thêm 300 đơn vị và 
giữ nguyên số hạng kia?
A.Tăng lên 300 đơn vị. B.Không thay đổi.
C.Giảm đi 300 đơn vị. D.Tăng lên 600 đơn vị.
Câu 29. Cho phép tính: x+382=264+569.
Chọn tất cả đáp án đúng khi nói về x.
A.x là số nhỏ hơn 500 B.x là số lớn hơn 500
C.x là số có chữ số hàng đơn vị là 4 D.x=451.
Câu 30. Điền dấu >, <, = vào ô trống.
896−318 . 561−293
216+294 . 123+456
Câu 31. Bạn hãy chọn tất cả các đáp đúng.
Để thực hiện chương trình kế hoạch nhỏ, lớp 3A thu được 267kg giấy vụn, 
lớp 3B thu được 164kg giấy vụn, lớp 3C thu được 236kg giấy vụn.
A.Tổng số giấy vụn của ba lớp là 667kg giấy vụn.
BLớp 3A và lớp 3C thu được 502kg giấy vụn.
C.Lớp 3A và lớp 3B thu được 431kg giấy vụn.
D.Lớp 3A thu được ít giấy vụn nhất.
Câu 32. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho A=658−172 và B=123+626.
Khi lấy B−A ta được kết quả là 
Câu 33. Chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống.
Để trang trí cho một lễ cưới, người ta chuẩn bị 450 bông hồng nhưng chỉ dùng 
hết 385 bông. Kết quả của phép tính trên là:
A.531 B.521 C.431 D.421
Câu 46. Tính:
762 + 142
A.914 B.804 C.904 D.814
Câu 47. Một đội công nhân tham gia sửa một đoạn đường. Ngày thứ nhất đội công 
nhân sửa được 296 mét đường. Do đẩy nhanh tiến độ nên ngày thứ hai đội đó sửa 
được 396 mét đường.
Chọn tất cả các khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.Ngày thứ hai đội công nhân sửa được nhiều hơn ngày thứ nhất là 150 mét đường
B.Tổng số mét đường đội đó sửa trong hai ngày là số tròn trăm nhỏ nhất.C.Ngày thứ 
hai đội công nhân sửa được nhiều hơn ngày thứ nhất là 100 mét đường.
D.Tổng số mét đường đội đó sửa được trong cả hai ngày là 692m.
Câu 48. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Thùng thứ nhất có 125l dầu, thùng thứ hai có 325l dầu. 
Cả hai thùng chứa  lít dầu.
Câu 49. điền vào chỗ trống để được câu trả lời đúng
Kết quả phép trừ 440−297 bằng kết quả 
Câu 50. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho phép trừ có số bị trừ bằng 613 và hiệu bằng 372. Số trừ là
A.985 B.214 C.124 D.241
Câu 51. Tìm số trừ còn thiếu.
 Số bị trừ 723
 Số trừ ?
 Hiệu 215
 A.938 B.580 C.983 D.508
Câu 52. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Phép trừ có số trừ là 325 và số bị trừ là 649.
Hiệu là : 
Câu 53. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.
Trường Tiểu học A có 395 học sinh nữ và 365 học sinh nam. 
Kết luận nào sau đây là đúng?
A.Học sinh nữ nhiều hơn học sinh nam là 130 học sinh.
B.Tổng số học sinh nam và học sinh nữ là 760 học sinh.
C.Học sinh nữ nhiều hơn học sinh nam là 30 học sinh.
D.Tổng số học sinh nam và học sinh nữ là 660 học sinh.
Câu 54. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.
Một tổ công nhân may áo trong hai ngày. Ngày thứ nhất may được 234 áo, ngày thứ 
hai may được 274 áo.
Kết luận nào sau đây là đúng?

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_vioedu_lop_3_vong_1_co_dap_an.docx