Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 11 (Có đáp án)

docx 22 trang Phương Trang 17/10/2024 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 11 (Có đáp án)

Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 11 (Có đáp án)
 ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 3 VÒNG 11 
 1.Toán:Bảng nhân 7, bảng chia 7
 2.Giảm một số đi một số lần
 3.Tiếng việt:Mở rộng vốn từ cộng đồng
 4.Toán tiếng anh: Unit fractions
1.Toán:Bảng nhân 7, bảng chia 7
Câu 1.Khẳng định: “Phép nhân 7×7 có kết quả là 49” đúng hay sai?
A.Đúng B.Sai
Câu 2. 7 × 3 = 
Câu 3.Phép cộng 7+7+7+7 còn được viết dưới dạng phép nhân là 7× .
Câu 4.7×5= ..
Câu 5.Lan xếp tổng số truyện tranh thành 4 tập truyện, mỗi tập có 7 quyển.
Vậy Lan có tất cả .quyển truyện tranh.
Câu 6.7 × 4 = ....
Câu 7.Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Bố của Chi đi công tác 2 tuần. Hỏi bố của Chi đi 
công tác . ngày.
Câu 8.7 × 3 − 5 = 
Câu 8.Một tuần lễ có 7 ngày. Vậy 5 tuần lễ có..ngày
Câu 9.Mỗi khay có 7 chiếc bánh mì. Hỏi 4 khay như thế có tất cả bao nhiêu 
chiếc bánh mì?
Trả lời: . chiếc bánh mì.
Câu 10.Bác Hà có 60 quả trứng. Bác Hà đã bán 7 khay trứng, mỗi khay có 6 quả 
trứng. Hỏi bác Hà còn lại quả trứng.
Câu 11.Số 35 là tích của hai số có một chữ số nào? Em hãy chọn tất cả các đáp 
án đúng.
A.7×5 B.5×7 C.7×6 D.5×9
Câu 12.6 + 7 × 2 = 
Câu 13. Mỗi bình hoa mẹ cắm 7 bông hoa hồng. Hỏi mẹ cần .. bông hồng để 
cắm vào 5 bình?
Câu 14.7 × 5 + 24 =
Câu 15.Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
7; 14; 21; 28; .; 42.
Câu 16.Kết quả phép tính 7 × 6 − 15 có chữ số hàng đơn vị là 
Câu 17.7 × 4 − 3 = 
Câu 17.7 × 8 − 46 = 
Câu 18.Tổ hai có 7 học sinh khá, mỗi học sinh được tặng 4 quyển vở, tổ ba 
có 7 học sinh giỏi, mỗi học sinh đươc tặng 5 quyển vở. Em hãy chọn tất cả các 
đáp án đúng?
A.Tổ ba được tặng nhiều vở hơn tổ hai. B.Tổ ba được tặng ít vở hơn tổ hai.
C.Số vở của hai tổ bằng nhau D.Tổ hai được tặng ít vở hơn tổ ba. A.7×4 B.4×7
Câu 30. Biết x là số tự nhiên khác 0, x < 20 và x là tích của 7 và một số có 
một chữ số.Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn tính chất trên?
A.3 B.1 C.2 D.4
Câu 31.Em hãy kéo đáp án vào ô trống để được câu trả lời đúng.
 Số còn thiếu trong 21
 dãy 7; 14; ; 28; 35 là
 7+7+7+7= 7 x 4
 (7+7+7+7)−14= 14
Câu 32. Phép nhân có thừa số thứ nhất là 7, thừa số thứ hai là 2 thì có tích 
bằng ..
Câu 33.Hai bạn Phương và Nam có tất cả 62 cái kẹo. Mỗi bạn cho 4 em số kẹo 
như sau: 
Sau khi cho các em kẹo thì số kẹo còn lại của cả hai bạn là bao nhiêu?
Trả lời: Cả hai bạn còn lại . cái kẹo.
Câu 34.Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.
Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào đúng?
A.21 : 3 = 21 − 3 B.4 × 9 < 5 × 8
C.30 : 5 4 × 5
Câu 35. 7 × 9 = .
Câu 36.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Dấu thích hợp cần điền vào ô trống là: ( > < = )
Câu 37.Trong hộp có bi xanh, bi đỏ và bi vàng. Số viên bi xanh là 7 viên, số viên 
bi đỏ bằng số viên bi xanh nhân với 6. Số viên bi vàng ít hơn số viên bi đỏ 
là 9 viên bi. Hỏi trong hộp có .viên bi vàng?
Câu 38. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. 50 + 0 × 7
 109 − 7 × 2
 7 × 9
 7 × 4 + 2
Câu 47.Năm nay bố 42 tuổi. Tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Vậy tuổi con năm nay 
là ..tuổi
Câu 48.28 : 7=.....
Câu 49. .....: 7 = 2
Câu 50.Phép tính nào dưới đây có trong bảng chia 7?
A.63 : 7 = 9 B.9 + 7 = 16 C.5 × 7 = 35
Câu 51. Số nào trong các số sau chia hết cho 7
A.49 B.15 C.31 D.53
Câu 52. 63:=9
Câu 53.Tìm y biết: 7 × y = 28
Trả lời: y =..
Câu 54.Chọn tất cả các phép chia có kết quả nhỏ hơn 6:
A.28:7 B.63:7 C.14:7 D.49:7
Câu 55.Bạn An nói: “Kết quả của phép chia 21:7 bằng 3”. Hỏi bạn An nói đúng 
hay sai?
A.Sai B.Đúng
Câu 56.Cho ∗5 : 7=5
Chữ số thích hợp để thay dấu * là..
Câu 57. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.42 : 7 = 5 B.42 : 7 = 7 C.42 : 7 = 6
Câu 58. Chọn đáp án điền vào chỗ chấm ........... : 7 < 5.
A.21 B.35 C.63 D.49
Câu 59. Có 56 viên bi chia đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu viên bi?
Trả lời:  viên bi.
Câu 60.: 7 = 4
Câu 61.Bạn Nam có 35 cái kẹo. Bạn chia đều số kẹo đó cho 7 người. Hỏi mỗi 
người được chia .. cái kẹo?
Câu 62. 63m : 7 + 11 m =..m
Câu 63.Cho hình vẽ sau:
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là .
Câu 64.Bà chia 21kg gạo thành 7 túi nặng như nhau. Hỏi mỗi túi nặng..ki-lô-
gam?
Câu 65.Thương của phép chia 49 : 7 .. ( nhỏ hơn ; lớn hơn ; bằng ) 7 42:7
Câu 79.Kết quả của phép tính 21 : 7 + 3 là bao nhiêu?
Trả lời: 
Câu 80.Chị hái được 14kg chè, số chè chị hái được gấp 7 lần số chè em hái 
được. Cả hai chị em hái được .kg chè.
Câu 81.Cho a < 56:7. Các giá trị nào sau đây của a thỏa mãn phép toán trên:
A.9 B.5 C.4 D.8
Câu 82.Chọn các đáp án đúng. (Có thể có nhiều đáp án đúng)
Cho a : 7 < 28 : 7 + 1 Các giá trị nào của a sau đây thỏa mãn phép toán trên?
A.63 B.28 C.56 D.14
Câu 83.Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 7 lần chữ số hàng 
chục và chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục. Số đó là
Câu 84.Cho là tích của 7 và một số tự nhiên lớn hơn 1, nhỏ hơn 11 và tổng 
của a + b + 1 cũng chia hết cho 7.
Biết − 11 = và d <8.
Sắp xếp các chữ số a,b,c,d theo thứ tự giá trị tăng dần.
 c
 d
 a
 b
Câu 85.Kéo các phép toán vào ô trống sao cho phép toán đó có kết quả bằng với 
kết quả của phép toán đã cho.
 42:7−5 0 x 7 + 16 - 1
 49:7+3 7 x 2 - 13
 21:7+12 70 : 7
Câu 86.Nối các phép tính có giá trị bằng nhau:
 14 : 2+5 70 : 7 - 4
 63 : 7 – 3 35 : 5 + 5
 35 : 7+12 70 : 7 + 7
Câu 87.Cho số có 3 chữ số , trong đó là số chia hết cho 7, lớn hơn 30 và 
nhỏ hơn 70. Biết c chia hết cho 2. Nếu ta đổi chỗ 2 chữ số của số cho nhau thì 
ta được số mới nhỏ hơn số cũ 18 đơn vị. Chữ số c nhỏ hơn tổng của các chữ 
số a và b là 9 đơn vị.
Số đã cho là 
Câu 88.Một số đem chia cho 5, được bao nhiêu đem nhân với 7, sau đó trừ 
đi 18 được kết quả là 17. Số đó là  Giảm 84 đi 4 lần rồi giảm 5 đơn 68
 vị
Câu 9. Số gà nhà Mai là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. 
Giảm số gà nhà Mai đi 6 lần thì bằng số ngỗng nhà Mai. Nhà Mai có tất cả . 
con gà và con ngỗng.
Câu 10. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần kết quả của các khẳng định sau.
a/ Giảm 72 đi 2 lần rồi bớt đi 26 đơn vị.
b/ Giảm 60 đi 2 lần rồi lại gấp lên 3 lần.
c/ Giảm 63 đi 3 lần rồi thêm 65 đơn vị.
Câu 11.Thùng thứ nhất có 22 chai, thùng thứ hai nếu bớt ra 4 chai nước mắm thì 
số chai nước mắm còn lại bằng số chai nước mắm thùng thứ nhất giảm đi 2 lần. 
Hỏi cả hai thùng (lúc chưa bỏ bớt ra chai nước mắm nào) có tất cả bao nhiêu chai 
nước mắm?
a/ 26 chai b/ 37 chai c/ 20 chai d/ 16 chai
Câu 12. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng. (Có thể có nhiều hơn một đáp án).
Từ một cuộn dây dài 88m người ta cắt làm 4 đoạn dây bằng nhau.
a/ Mỗi đoạn dây dài 220dm.
b/ Mỗi đoạn dây dài 22m.
c/ Mỗi đoạn dây dài 220cm.
d/ Giảm độ dài cuộn dây đi 2 lần thì còn lại 44m.
Câu 13. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần kết quả của các phép toán sau. 
a/ Giảm 96 đi 3 lần rồi bớt đi 9 đơn vị.
b/ Giảm 40 đi 2 lần rồi lại gấp lên 3 lần.
c/ Giảm 84 đi 4 lần rồi thêm 23 đơn vị.
Câu 14. Có ba giỏ đựng nho, giỏ thứ nhất chứa 15kg nho. Nếu bớt ở giỏ thứ nhất 
đi 3kg thì số ki-lô-gam nho ở giỏ thứ hai gấp 2 lần số ko-lô-gam nho ở giỏ thứ 
nhất. Giảm số ki-lô-gam nho ở giỏ thứ nhất đi 3 lần thì ta được số ki-lô-gam nho 
ở giỏ thứ ba. Biết mỗi chai rượu được làm từ 4kg nho. Hỏi có thể làm ra bao 
nhiêu chai rượu nho từ ba giỗ đó?
a/ 10 chai b/ 9 chai c/ 11 chai d/ 6 chai
Câu 15. Bình có 42 viên bi, Dũng có một số viên, Bình cho Dũng 6 viên bi thì số 
bi còn lại của Bình gấp 3 lần tổng số bi của Dũng. Hỏi ban đầu cả hai bạn có tất 
cả bao nhiêu viên bi?
a/ 66 viên bi b/ 150 viên bi
c/ 48 viên bi d/ 108 viên bi
Câu 16.Một tứ giác có chu vi là 66cm. Một tam giác có chu vi bằng chu vi tứ 
giác giảm đi 2 lần. Hỏi độ dài mỗi cạnh của tam giác là bao nhiêu xăng-ti-mét? 
Biết tam giác có độ dài ba cạnh bằng nhau.
a/ 14cm b/ 21cm c/ 11cm d/ 13cm Số trang của chương 4 là 42
Câu 25 Một cửa hàng có 35 chiếc bút chì. Nếu số bút bi giảm đi 5 lần thì số bút 
chì gấp 7 lần số bút bi. Vậy ban đầu tổng số bút chì và bút bi của cửa hàng là. 
chiếc. 
a/ 25 b/ 60 c/ 50 d/ 55
Câu 26. Cho a là số nhỏ nhất có 2 chữ số, giảm a đi 2 lần rồi lại gấp lên 3 lần ta 
được số b. Giảm b đi 5 lần ta được số .
Câu 27. Gấp 24 lên 4 lần, sau đó giảm 27 đơn vị rồi giảm tiếp số vừa thu được đi 
3 lần ta được số
Câu 28. Hai hộp chứa kẹo. Hộp thứ nhất có 21 chiếc kẹo. Nếu giảm số kẹo trong 
hộp thứ nhất đi 3 lần thì được số kẹo trong hộp thứ hai. Hộp thứ hai chứa bao 
nhiêu chiếc kẹo?
a/ 3 b/ 21 - 3 c/ 21:3 d/ 18 e/ 7
Câu 29. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. 
Số thích hợp để điền vào ô trống màu vàng là  
Câu 30. Giảm 70 đi 7 lần ta được . 
Câu 31. Giảm số 42 đi 7 lần ta được số trong quả bóng có màu nào sau đây?
a/ Màu vàng
b/ Màu tím
c/ Màu xanh nước biển
Câu 32. Dưới đây là số bông hoa của Mai: Trả lời:  ( 4 ; 5 ; 6 ) tuổi.
Câu 44. Giảm hiệu của phép trừ 75−12 đi 3 lần thì ta được số 
Câu 45. Giảm số lớn nhất có hai chữ số đi 3 lần sau đó thêm vào 67 đơn vị ta được 
số .
Câu 46. Giảm 36 đi 4 lần, sau đó tăng thêm 12 đơn vị rồi giảm tiếp số thu được 
đi 3 lần ta thu được số nhỏ hơn số 15 là .đơn vị.
3.Tiếng việt:Mở rộng vốn từ cộng đồng
Câu 1. Em hãy sắp xếp các từ dưới đây thành một câu tục ngữ nói về một thái độ 
ứng xử trong cộng đồng:
rách/Lá/lành/đùm/lá
=> ..
Câu 2.Câu ca dao, tục ngữ nào sau đây nói lên tinh thần tương thân tương ái?
A.Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
B.Tiên học lễ, hậu học văn.
C.Lá lành đùm lá rách.
D.Bắc Nam là con một nhà
Là gà một mẹ, là hoa một cành.
Câu 3.Em hãy chọn các từ ngữ điền vào chỗ trống phù hợp với từng nhóm:
Từ chỉ người trong cộng đồng: ...., .
Từ chỉ hoạt động trong cộng đồng: ...., .
Chọn đáp án phía dưới để điền vào chỗ chấm
cộng tác /đồng tâm/đồng bào/đồng nghiệp
Câu 4.Em hãy gạch chân bằng vào những từ đồng nghĩa với từ "cộng tác” 
trong những từ cho dưới đây.
hợp tác, chia rẽ, ức hiếp, tàn phá, hợp lực
Câu 5. Những từ, cụm từ nào dưới đây là biểu hiện của việc giữ lời hứa?
a. Đúng hẹn.
b. Nói đi đôi với làm.
c. Nói một đằng làm một nẻo.
d. Lỡ hẹn.
e. Giữ đúng lời đã hứa.
f. Chỉ hứa nhưng không làm.
A.d, e, f. B.b, c, e. C.a, b, e. D.a, e, f.
Câu 6.Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa của câu: “Đèn nhà ai, nhà nấy rạng”?
A.Sự sẻ chia với niềm vui, nỗi buồn của hàng xóm.
B.Sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
C.Sống hòa đồng với mọi người.
D.Không quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_vioedu_lop_3_vong_11_co_dap_an.docx
  • docxĐề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 11 (Đáp án).docx