Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 3 (Có đáp án)

docx 19 trang Phương Trang 17/10/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 3 (Có đáp án)

Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 3 (Có đáp án)
 VIOEDU LỚP 3 VÒNG 3
 Toán tiếng anh: Multiplication tables up to 10
 Toán: Ôn tập bảng nhân 5, bảng chia 5
 Ôn tập bảng nhân 3, bảng chia 3
 Tiếng việt. Ôn tập về từ chỉ đặc điểm
 ****
1.Multiplication tables up to 10
Câu 1. Choose the correct answer.
Hoa is 5 years old. Her father is six times her age. What is their sum of the ages?
A.25 B.30 C.40 D.35
Câu 2. Choose the correct answer to fill in the blank: 
A.113 B.103 C.93 D.99
Câu 3. Fill the suitable number in the blank.
Mark is 6 years old. His mother is 7 times as old as him and 
5 years younger than his father. How old is Mark's father?
Answer:Mark's father is  years old.
The correct answer is:..
Câu 4. Choose the correct answer
Which number makes the equation true?
2× 4+23=5× ... +6.
A.7 B.5 C.4 D.6
The correct answer is:.
Câu 5.Choose the correct answer.
Students of class 3B are arranged in 7 row, each row has 5 students. How many 
students are there in class 3B?
A.35 B.42 C.40 D.12
The correct answer is: 35.
Câu 6. Choose the correct answer.
Students of class 3B are arranged in 8 row, each row has 4 students. How many 
students are there in class 3B?
A.32 B.12 C.42 D.40
Câu 7. Match the calculation with the correct answer
 3× 8 4 x 6
 4× 5+8 7 x 4
 5× 9−11 12 + 22
 8× 9−12 4 x 8 + 28
Câu 8. Fill the correct number in the blank.
Find x know that:
x×6=48
Answer: x= 8Answer: x= 12. have after 3 hours?
Answer: You will have  paper flowers.
Câu 21. Fill the correct number in the blank.
Câu 22. Fill the correct number in the blank.
Câu 23. Fill the correct number in the blank.
Calculate: 5× 3+3× 5=30
Câu 24.Fill the correct number in the blank.
6 × 7 = .
Câu 25. Fill the correct number in the blank.
6 × 8 =..
Câu 26.Choose the correct answer to fill in the blank:
A.15 B.18 C.8 D.2
Câu 27.Choose the correct answer to fill in the blank: 
A.113 B.93 C.99 D.133
Câu 28.Choose the correct answer:
 Find x such that: 19< x × 4 < 23.
A.x=4 B.x=3 C.x=6 D.x=5
Câu 29. Choose the correct answer.
Which of following give the smallest answer?
A.2× 9 B.5× 4 C.3× 7 D.4× 3
Câu 30. Fill the correct number in the blank.
 7 × 8 + 56 = 112
Câu 31. Fill the correct number in the blank.
 7 × 5 + 86 = 121
Câu 32. Choose the correct answer.
A cake costs $4. How much does 4 of them cost?
A.$15 B.$16 C.$20 D.$12
Câu 33. Choose the correct answer.
A cake costs $5. How much does 5 of them cost?
A.$25 B.$15 C.$20 D.$16
Câu 34.Fill the suitable number in the blank.
How many days are there in 9 weeks? 
Answer:There are 63 days.
Câu 35.Fill the suitable number in the blank.
Find the product: Câu 13. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cô giáo có 45 cái kẹo, cô chia số kẹo đó cho các bạn học sinh, mỗi bạn 
được 5 cái. Hỏi có bao nhiêu bạn học sinh được cô giáo chia kẹo?
Đáp án:  học sinh.
Câu 14. Bạn hãy điền đáp án vào chỗ trống để được câu trả lời đúng.
1 ngôi sao có 5 cánh, vậy 2 ngôi sao có  Cánh.
Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Bạn Nam dùng 30 hình tròn để trang trí đèn ông sao, mỗi đèn cần 5 hình. Hỏi 
bạn Nam trang trí được bao nhiêu cái đèn?
Trả lời: cái đèn.
Câu 16.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trên bàn có 5 hộp chì màu. Mỗi hộp có 5 bút chì màu. Hỏi trên bàn có tất cả bao 
nhiêu bút chì màu?
A.30 bút B.15 bút C.25 bút D.20 bút
Câu 17. Chọn phép tính thích hợp để điền vào chỗ trống:
1 túi có 5 chiếc kẹo. 7 túi như thế có số chiếc kẹo là  (cái kẹo)
A.5 x 7 = 35 B. 7 + 5 = 12 C. 7- 5 = 2
Câu 18. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có 20 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa. Hỏi mỗi bình hoa có mấy bông hoa?
A.6 bông hoa B.5 bông hoa C.3 bông hoa D.4 bông hoa
Câu 19. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5×  +9=54
Câu 20. Tìm x biết:
40:x=5.
A.x=8 B.x=9 C.x=7 D.x=6
Câu 21. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống để được đáp án đúng.
Một ngày Liên học 5 giờ ở trường, mỗi tuần Liên đi học 5 ngày. Vậy mỗi tuần 
Liên học  giờ ở trường.
Câu 22.Có 45kg gạo chia đều vào các bao, mỗi bao 5kg. Vậy số bao gạo được 
chia là :
A.9 bao gạo B.7 bao gạo C.8 bao gạo D.10 bao gạo
Câu 23. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có 15 bông hoa cắm đều vào các bình hoa, mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi cắm 
được bao nhiêu bình hoa như vậy?
A.10 bình hoa B.4 bình hoa C.5 bình hoa D.3 bình hoa
Câu 24. Trong hội chợ xuân của trường, khối lớp 3 có 6 lớp tham gia ở các nội 
dung khác nhau, mỗi lớp cử một nhóm gồm 5 bạn. Vậy số bạn tham gia hội chợ 
xuân của khối lớp 3 là :
A.50 bạn B.40 bạn C.30 bạn D.45 bạn
Câu 25. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Có 45 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở? Câu 41. Sắp xếp các phép tính sau theo thứ tự kết quả của phép tính tăng dần 
 25 : 5 2 x 2 2 x 3 40 : 5
Câu 42. Hãy chọn hai phép tính có kết quả bằng nhau
 2 x 3 + 1 ; 45 : 5 + 2 ; 8 x 5 + 2 ; 30 : 5 + 1
Câu 43. Mỗi ngày Nam học 5 giờ, mỗi tuần lễ Nam học 5 ngày. Hỏi mỗi tuần lễ 
Nam học bao nhiêu giờ ? Mỗi tuần lễ Nam học . giờ.
Câu 44. Mỗi ngày Hoa học 5 giờ, mỗi tuần lễ Hoa học 5 ngày. Hỏi 2 tuần lễ như 
thế Hoa đã học tất cả bao nhiêu giờ ? Hoa đã học tất cả . giờ.
Câu 45. Tính 5 x 10 - 28 = 
Câu 46.Tính 5 x 7 - 15 = 
Câu 47.Tính 5 x 8 + 2 = 
Câu 48. Năm nay bố 45 tuổi. Số tuổi của con bằng số tuổi của bố chia 5. Hỏi 3 
năm nữa con bao nhiêu tuổi?
Trả lời: tuổi.
Câu 49.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Đáp án: 4
Câu 50.Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào ô trống.
 45 món đồ chơi
 Mỗi bạn có 5 món đồ chơi thì tổng số 
 đồ chơi của 9 bạn là
 25 ngày
 10 ngày
 Một tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày, vậy 
 trong 5 tuần lễ mẹ đi làm số ngày
 14 món đồ chơi
2.Ôn tập bảng nhân 3, bảng chia 3
1.BẢNG NHÂN 3
Câu 1. Điền số thích hợp vào các ô trống.
Trả lời:
Số cần điền vào trống thứ nhất là 
Số cần điền vào ô trống thứ hai là  3×2+4>10.  8+8< 3×6. 
Câu 13. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho phép tính: 40−18+2=3× .
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho phép tính 12+8−5=5×.
Câu 15.Điền số thích hợp vào các ô trống. Đúng ghi 1, Sai ghi 0.
Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân:
3+3=2×3.  3+3+3+3+3=5×3 .
3+3+3+3=3×4 . 3+3+3+3+3+3=6×3 . 
Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng 3 học sinh. Lớp 2B xếp thành 10 hàng, mỗi hàng 2 học 
sinh.
Số học sinh của lớp 2A là  học sinh.
Số học sinh của lớp 2B là  học sinh.
Câu 17. Kéo các đáp án vào ô trống để được phép tính đúng
3 + 4 7
3 x 4 6
9 - 3 12
3 x 2 - 1 5
Câu 18. Điền số thích hợp vào ô trống.
Tìm một số có một chữ số. Biết rằng tích của số 3 với số đó bằng tổng của số liền sau số nhỏ 
nhất có hai chữ số với 16.
Trả lời: Số cần tìm là 
Câu 19.Điền số thích hợp vào ô trống.
Tìm một số có một chữ số. Biết rằng tích của số đó và số 8 là số liền sau của số 23.
Trả lời: Số đó là 
Câu 20.Hãy kéo các đáp án vào ô trống để được phép tính đúng.
3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3
3 + 3 + 3 = 3 x 3
3 + 3 + 3 + 3 = 3 + 3
3 x 2 = 3 x 4
Câu 21. Hãy kéo các đáp án vào ô trống để ghép các phép tính có kết quả bằng nhau:
3 + 3 + 3 + 3 + 3 3 x 9
3 x 3 3 x 5
20 + 7 5 + 4
3 x 5 + 6 21
Câu 22. Cho các phép tính dưới đây:
. Câu 32. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Tìm một số có một chữ số. Biết rằng tích của số 3 với số cần tìm bằng hiệu của số nhỏ nhất có 
hai chữ số với số 1.
Trả lời: Số cần tìm là 
Câu 33. Điền số thích hợp vào các ô trống.
(Thứ tự ô trống được tính từ trái qua phải).
Trả lời: Số cần điền trong trống thứ nhất là 
Số cần điền trong trống thứ hai là .
Số cần điền trong trống thứ ba là .
Câu 34.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Kết quả của phép tính 3×8+12 bằng
A.36. B.41. C.40. D.39.
Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
3×3=.
Câu 36. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Kết quả của phép tính: 3×4+5 là .
Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Phép nhân có thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là 2 thì có tích bằng .
Câu 38.Chọn đáp án đúng.
Tổng của 4 số 3 bằng
A.3+3+3=9. B.3+3+3+3=12. C.4+4+4+4=16. B D.4+4+4=12.
Câu 39. Chọn đáp án đúng.
Một đĩa đựng ba chùm nho. Hỏi 3 đĩa có tất cả bao nhiêu chùm nho?
A.6. B.8. C.9. D.12.
Câu 40. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
3 được lấy 1 lần ta viết 3×1.
Vậy 3 được lấy 4 lần ta viết:
A.4×3 B.3×4
Câu 41. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho các tấm bìa như hình dưới đây:
Hỏi kết quả của phép tính 3×2 là số được ghi trên tấm bìa màu gì?
A.Tấm bìa màu xanh da trời. B.Tấm bìa màu vàng. C.Tấm bìa màu xanh lá cây.
Câu 42. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Khẳng định: “Phép nhân 3×7 có kết quả là 21” đúng hay sai?
A.Sai B.Đúng
Câu 43. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Kết quả phép tính nào dưới đây bằng 32?
A.3×6+15. B.3×6+13. C.3×6+17. D.3×6+14.
Câu 44. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Phép tính nào dưới đây cho kết quả đúng?
A.3×4=15. B.3×9=13. C.3×2=7. D.3×3=9.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_vioedu_lop_3_vong_3_co_dap_an.docx
  • docxĐề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 3 (Đáp án).docx