Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 4 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 4 (Có đáp án)
VIOEDU LỚP 3 VÒNG 4 Toán tiếng anh: Division tables up to 10 Toán: Ôn tập bảng nhân 3, bảng chia 3 Tiếng việt. Dấu chấm. **** 1.Toán tiếng anh: Division tables up to 10 Câu 1. Choose the correct answer to fill in the blank. 18:2 40:4 A C.= Câu 2. Fill the correct number in the blank. The store has all 67l of oil. The store has sold 27l. If the remaining liters of oil are filled into 5l cans, how many cans are there in all? Answer: cans The correct answer is:. Câu 3. Fill the correct number in the blank. The store has all 88l of oil. The store has sold 43l. If the remaining liters of oil are filled into 5l cans, how many cans are there in all? Answer: cans The correct answer is:. Câu 4. Choose the correct answer. Class 3A has 48 students in 6 rows. How many students are there in each row? A.42 students B.54 students C.8 students D.7 students Câu 5. Choose the correct answer. Class 3A has 54 students in 6 rows. How many students are there in each row? A.6 students B.54 students C.9 students D.48 students Câu 6. choose the correct answer. Find x, know that: x × 5 = 30 A.x=25 B.x=5 C.x=6 D.x=35 Câu 7. Choose the correct answer. Find x, know that: x × 4 = 36 A.x=9 B.x=8 C.x=32 D.x=10 Câu 8. Fill the missing number in the blank. Share 42 oranges among 6 girls. How many oranges will each girl have? Answer: oranges. The correct answer is:.. Câu 9. Fill the correct number in the blank. There are 24 students in rows, each row has 4 students. How many rows can be arranged? Answer: rows. The correct answer is: . Answer: x = . Câu 22. Choose the correct answer. There are 32 candies, divided equally among 4 friends. How many candies did each friend get? A.28 candies B.4 candies C.8 candies D.6 candies Câu 23. Choose the correct answer. There are 35 candies, divided equally among 5 friends. How many candies did each friend get? A.30 candies B.6 candies C.7 candies D,8 candies Câu 24. Fill in the missing number. 24:4 =.. Câu 25. Fill in the missing number. 42:7 =. Câu 26. choose the correct answer to fill in the question mark: A.8 B.4 C.6 D.7 Câu 27. Choose the correct answer. 35:7= . A.6 B.5 C.8 D.7 Câu 28. Choose the correct answer. An has 63 candies, divided equally among friends, each of friends gets 7 candies. How many friends did An divide? A.70 B.12 C.9 D.56 Câu 29. Choose the correct answer. An has 42 candies, divided equally among friends, each of friends gets 6 candies. How many friends did An divide? A.48 B.36 C.7 D.8 Câu 30. Choose the correct answer. Tom had 48 apples. He divides all apples evenly among 6 friends. How many apples did Tom give to each of his friends? A.8 apples B.6 apples C.42 apples D.9 apples Câu 31.Fill suitable number in the blank. Find x such that: x:4=5 Anwer: x = . Câu 32. Fill the suitable number in the blank. Find the quotient 36 : 9= . Câu 33. Fill the suitable number in the blank. Find the quotient 63 : 9 = . Câu 34. Choose the correct answer. Nancy needs 6 oranges to make a glass of orange juice. If Nancy has 24 oranges, how many glasses of orange juice can she make? A.6 glasses B.18 glasses C.4 glasses D.30 glasses Câu 5. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Kết quả của phép tính 3× 9 là số liền trước của số nào dưới đây A.27. B.28. C.30. D.26. Câu 6. Chọn đáp án đúng. Mỗi nhóm có 3 học sinh, có 6 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? A.27 học sinh. B.24 học sinh. C.18 học sinh. D.9 học sinh. Câu 7. Điền số thích hợp vào các ô trống. Đúng ghi 1, sai ghi 0 cho các khẳng định sau: A.3×1>3+1. B.3×1=3+1. C.3×1<3+1. Câu 8. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất? A.3×4. B.2×8. C.3×6. Câu 9. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Mỗi bàn đấu cờ vua có 3 người, gồm trọng tài và 2 người thi đấu. Hỏi 5 bàn cờ vua như vậy có tất cả bao nhiêu người? A.18 người B.15 người C.6 người D.30 người Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Kết quả của phép tính 3×4+3 bằng A.2×6+2. B.3×5. C.3×4−3. Câu 11. Hãy kéo các đáp án vào nhau để được phép tính đúng. 3 x 7 9 3 x 3 21 3 x 2 + 1 12 3 x 4 7 3 x 5 - 4 11 Câu 12. Điền các số thích hợp vào ô trống. Đúng điền 1, sai điền 0. 3+3+3+3 =3×4. 4+4> 3×3. . 3×2+4>10. 8+8< 3×6. Câu 13. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Cho phép tính: 40−18+2=3× . Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Cho phép tính 12+8−5=5×. Câu 15.Điền số thích hợp vào các ô trống. Đúng ghi 1, Sai ghi 0. Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân: 3+3=2×3. 3+3+3+3+3=5×3 . 3+3+3+3=3×4 . 3+3+3+3+3+3=6×3 . Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng 3 học sinh. Lớp 2B xếp thành 10 hàng, mỗi hàng 2 học sinh. Số học sinh của lớp 2A là học sinh. Số học sinh của lớp 2B là học sinh. Câu 17. Kéo các đáp án vào ô trống để được phép tính đúng 3 + 4 7 3 x 4 6 Các số thích hợp điền vào ô (1),(2) là , Câu 26. Bạn hãy kéo các đáp án vào ô trống để được câu đúng. Biết rằng số thứ nhất là tích của 3 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số. Số thứ hai là tích của 3 với số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số. Số thứ ba là hiệu của số thứ hai với số thứ nhất. Khi đó: Số thứ nhất là 3 Số thứ 2 là 27 Số thứ 3 là 24 Câu 27. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Nhà bạn Nam có 3 tầng, mỗi tầng có 3 phòng. Biết rằng mỗi phòng có 2 cái quạt. Khi đó nhà bạn Nam có tất cả .. cái quạt. Câu 28.Hãy kéo các đáp án vào ô trống để được kết quả đúng. 3dm x 4 12kg 3cm x 4 12dm 3kg x 4 12cm Câu 29. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Cho các phép tính dưới đây: Phép tính 1: 3×7−8. Phép tính 2: 3×5+8. Phép tính 3: 3×6−8. Phép tính 4: 3×4+9. Phép tính .. có kết quả lớn nhất. Câu 30.Bạn hãy chọn đáp án đúng. Nhà bạn Tuấn có 2 cái chuồng gà, mỗi chuồng có 3 con gà. Biết rằng mỗi con gà nặng 3kg. Hỏi tổng số gà của nhà bạn Tuấn nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A.15kg. B.18kg. C.21kg. D.24kg. Câu 31. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. 2 × 6 < .. × 5 < 18. Câu 32. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Tìm một số có một chữ số. Biết rằng tích của số 3 với số cần tìm bằng hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số với số 1. Trả lời: Số cần tìm là Câu 33. Điền số thích hợp vào các ô trống. (Thứ tự ô trống được tính từ trái qua phải). Trả lời: Số cần điền trong trống thứ nhất là Số cần điền trong trống thứ hai là . Số cần điền trong trống thứ ba là . 9kg : 3 x 8 = 28dm 4dm x 4 + 12dm = 24kg 30kg : 3 + 15kg = 25kg Câu 2. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống để được kết quả đúng 27dm : 3 9dm 12kg : 3 8dm 24dm : 3 4kg 27kg : 3 9kg Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Lớp 2A xếp hàng tập thể dục. Nếu các bạn xếp thành 7 hàng thì mỗi hàng có 3 bạn và còn thừa ra 2 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn? A.20 bạn. B.22 bạn. C.21 bạn. D.23 bạn. Câu 4. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho hai phép tính: Phép tính 1: 6:3=2. Phép tính 2: 6:3=3. Hỏi trong hai phép tính trên, phép tính nào sai? A.Phép tính 2. B.Phép tính 1. Câu 5. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Có 21 bông hoa cắm đều vào 3 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa? A.6 bông hoa. B.7 bông hoa. C.3 bông hoa. D.4 bông hoa. Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Bạn An nói: “Kết quả của phép chia 30:3 bằng 10”. Hỏi bạn An nói đúng hay sai? A.Sai B.Đúng Câu 7. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Cho phép tính sau: 12:3 Kết quả của phép tính trên là Câu 8. Chọn đáp án đúng. 9:3= Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A.12. B.9. C.3. D.6. Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống. 12:3=. Câu 10. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Có 24 cái cốc được xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc? Trả lời: Mỗi hộp có cái cốc. Câu 11. Hãy kéo các đáp án vào ô trống để được câu đúng. 15 : 3 10 30 : 3 5 9 : 3 3 27 : 3 - 1 8 Câu 12. Điền số thích hợp vào các ô trống. 3×7=. 21:3=. Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Có 3 chục cái bánh xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh? A.10 cái. B.8 cái. C.7 cái. D.6 cái. Câu 14. Điền số thích hợp vào ô trống 6: .=2. Câu 15. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Có 6 can loại 5l đựng đầy nước mắm. Người ta đổ nước mắm từ 6 can đó sang các can loại 3l cho
File đính kèm:
- de_on_thi_vioedu_lop_3_vong_4_co_dap_an.docx
- Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 4 (Đáp án).docx