Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 9 (Có đáp án)

docx 18 trang Phương Trang 17/10/2024 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 9 (Có đáp án)

Đề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 9 (Có đáp án)
 ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 3 VÒNG 9
 1. Giảm một số đi một số lần
 2.Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
 3.Tiếng việt : Từ đồng nghĩa
 4.Tiếng anh: Division tables up to 10.
1. Giảm một số đi một số lần
Câu 1 . Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. 
Một cửa hàng buổi sáng bán được 66 lít dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều 
giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít 
dầu?
Trả lời: .lít dầu.
Câu 2 . 
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tấm vải hoa dài 24m. Chiều dài tấm vải xanh bằng chiều dài tấm vải hoa giảm 
đi 3 lần.
Vậy tấm vải xanh dài ..m.
Câu 3 . Điền số thích hợp vào ô trống.
Một quãng đường nếu có 4 người sửa thì hết 12 giờ. Nếu có 7 người sửa thì thời 
gian giảm đi 3 lần.
Vậy 7 người làm công việc đó hết .. giờ.
Câu 4 . Chọn phương án đúng.
Quãng đường từ tỉnh A đến nhà tỉnh B bằng quãng đường đường từ nhà tỉnh B đến 
tỉnh C giảm đi 7 lần. Biết quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài63km.
Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A.11km B.10km C.12km D.9km
Câu 5 . Chọn đáp án đúng.
Cho a=46. Giảm a đi 2 lần ta được:
A.25 B.24 C.26 D.23
Câu 6 . Điền số thích hợp vào ô trống.
Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 24 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán giảm 3 lần 
so với ngày thứ nhất.
Ngày thứ hai bán được ..chiếc xe đạp.
Câu 7 . Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Phép tính nào dưới đây thể hiện “Số 25 giảm đi 5 lần”?
A.25+5 B.25:5 C.25−5 D.25×5
Câu 8 . Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Hỏi sâu ăn chiếc lá nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 18 . Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hỏi sâu ăn chiếc lá nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 19 . Bạn hãy chọn đáp án đúng. 
Minh có 12 chiếc kẹo, sau khi cho Nam thì số kẹo của Minh giảm đi 3 lần. Hỏi số 
kẹo còn lại của Minh ứng với số kẹo ở hình nào dưới đây?
A.Hình 2 B.Hình 3 C.Hình 1
Câu 20 . Bạn hãy kéo đáp án thích hợp vào ô trống.
 Giảm số 36 đi 3 lần ta được 13
 Giảm số 30 đi 6 lần ta được 12
 5
Câu 21 . Chọn đáp án đúng.
Một cửa hàng nhập về 84 chiếc xe máy, sau một tháng số xe giảm đi 4 lần.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe máy?
A.12 chiếc xe máy. B.23 chiếc xe máy.
C.21 chiếc xe máy D.32 chiếc xe máy.
Câu 22. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bao ngô nặng 35kg, khối lượng bao ngô giảm đi 5 lần thì được khối lượng của bao 
gạo.Hỏi bao gạo nặng . ki-lô-gam.
Câu 23 . Chọn đáp án đúng.
Lan có 42 cái bút, sau khi Lan cho Hoa một số cái bút thì số bút của Lan giảm 
đi 2 lần.
Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái bút?
Câu 24 . Điền số thích hợp vào ô trống A.Màu tím B.Màu xanh nước biển C.Màu vàng
Câu 35 . Điền số thích hợp vào ô trống.
Một hộp bánh có tất cả 21 chiếc. Nam ăn một số cái nên số cái bánh còn lại trong 
hộp giảm đi 3 lần.
Lúc này, trong hộp còn lại .cái bánh.
Câu 36 . Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Mẹ có 63 quả trứng. Sau khi đem bán thì số trứng giảm đi 3 lần.
Hỏi sau khi bán thì mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng?
Câu 37 . Cho hình vẽ sau:
Giảm số khối lập phương đi 4 lần còn . khối lập phương.
Câu 38 . Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Giảm 40 đi 8 lần ta được kết quả là 
Câu 39 .Điền số thích hợp vào ô trống
Một hộp kẹo có tất cả 12 chiếc. Duy ăn một số chiếc nên số kẹo giảm đi 3 lần. Lúc 
này, trong hộp còn lại chiếc kẹo.
Câu 40 . Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
 Số thích hợp để điền vào hình tam giác là .
Câu 41 . Hãy chọn các đáp án đúng.
Hai hộp chứa kẹo. Hộp thứ nhất có 21 chiếc kẹo. Nếu giảm số kẹo trong hộp thứ 
nhất đi 3 lần thì được số kẹo trong hộp thứ hai.
Hộp thứ hai chứa bao nhiêu chiếc kẹo?
A.18 B.3 C.21:3 D.7 E.21−3
Câu 42 . Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
 Trả lời: .
Câu 43 . Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Minh có 24 chiếc ô tô đồ chơi. Số ô tô đồ chơi của Mạnh bằng số ô tô đồ chơi của 2.Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
Câu 1. 33 × 2 =....
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là .
Câu 2. 11×4 = ....
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là .
Câu 3.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Dấu hỏi chấm là số nào dưới đây? 
A.32 B.62 C.64 D.34
Câu 4.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. 
Cho phép nhân 20×4 .
Kết quả của phép nhân đã cho có chữ số hàng chục bằng .
Câu 5.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. 
Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là .
Câu 6.Chọn đáp án đúng.
Kết quả quả phép nhân 32×3 là:.
Câu 7. Bạn hãy chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống.
32m×3+525m ( > ; < ; =) 1km
Câu 8. Bạn hãy chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống.
44m×2+620m( > ; < ; =) 1km
Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống.
44cm×2+172cm=  cm.
Câu 10. Chọn đáp án đúng.
Cho phép tính: x:2=20×2.
Giá trị của x là:
A.98 B.96 C.80
Câu 11.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Lấy tích của 33 và 3 cộng với 25 ta được kết quả là ..
Câu 12. Điền số thích hợp vào ô trống.
Cho phép tính x : 4 = 86 − 74.
Giá trị của x là .
Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Mẹ nuôi một đàn gà có 12 con. Hôm nay mẹ mua thêm đàn gà con. Biết số gà 
con mẹ mới mua nhiều gấp 2 lần số gà ban đầu. Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu con gà?
A.24 con B.30 con C.44 con D.36 con
Câu 14. 12×3=Chữ số hàng chục trong tích của phép nhân 43×2 là: Mỗi tấm vải nhỏ có chiều dài 11m còn mỗi tấm vải lớn có chiều dài 23m. 
Hỏi 4 tấm vải nhỏ và 2 tấm vải lớn như thế có tổng chiều dài là?
A.120m B.100m C.99m D.90m
Câu 24. Chọn đáp án đúng.
Hoa nghĩ ra một số. Biết rằng số đó chia cho 5 được kết quả rồi đem cộng 
với 44 thì được 55.
Số đó là số nào?
A.15 B.44 C.22 D.55
Câu 25.Điền số thích hợp vào ô trống.
Một tấm bìa hình vuông có chu vi là 24m. Biết chu vi của tấm bìa hình chữ nhật 
bằng chu vi của tấm bìa hình vuông nhân với 2. Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật 
là  m.
Câu 26. Chọn đáp án đúng.
Tấm vải xanh dài 32m, tấm vải đỏ có độ dài bằng tấm vải xanh nhân 3. Hỏi tấm vải 
đỏ dài bao nhiêu mét?
A.96m B.86m C.69m
Câu 27. Bạn hãy sắp xếp từ trên xuống dưới các phép tính theo thứ tự có kết quả 
tăng dần.
 23×3−12
 12×2+5
 4×3+2
 32×3−16
Câu 28. Điền số thích hợp vào ô trống.
Lớp 2A có 23 bạn nam. Lớp 2B có số học sinh bằng số học sinh nam lớp 2A nhân 
với 2. Vậy lớp 2B có  học sinh.
Câu 29.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một thùng táo nặng 21kg, một thùng dưa nặng 24kg. Hỏi 4 thùng táo và 2 thùng 
dưa như vậy nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: kg.
Câu 30. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có 4 bạn đến chơi nhà Mai. Mai mang ra một số kẹo mời các bạn. Mai ăn 8 cái kẹo 
và mỗi người bạn của Mai ăn 12 cái thì còn thừa 3 cái. Hỏi Mai mang ra tất cả bao 
nhiêu cái kẹo?
A.60 cái kẹo B.59 cái kẹo C.62 cái kẹo D.61 cái kẹo
Câu 31. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Độ dài của một đoạn thẳng là 21cm. Hỏi tổng độ dài của 4 đoạn thẳng như thế 
bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?
A.116cm B.106cm C.69cm D.84cm
Câu 32.Chọn đáp án đúng. đã cho là .
Câu 42. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trong một phép chia có số chia bằng 4, thương bằng 21. Số bị chia của phép chia 
đã cho là .
Câu 43. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho các phép tính:
Phép tính (1): 12×3+12
Phép tính (2): 24×2
Phép tính (3): 13×3 
Trong các phép tính đã cho, các phép tính có cùng kết quả là: 
A.Phép tính (2) và phép tính (3)
B.Phép tính (1) và phép tính (3)
C.Phép tính (1) và phép tính (2)
Câu 44. Hãy chọn đáp án đúng điền vào ô trống để có phép so sánh đúng: 
12×3 ( > ; < ; = )13×2
Câu 45.Chọn đáp án đúng điền vào ô trống để được phép so sánh đúng. 
43×2  ( > ; < ; = )32×3 
Câu 46. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất
A.6×8+31 B.32×3−21 C.24×2+5
Câu 47.Một túi táo có 11 quả táo. Hỏi 3 túi táo như vậy có bao nhiêu quả táo?
A.13 quả táo B.31 quả táo C.14 quả táo D.33 quả táo
Câu 48. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. 
Kết quả của phép tính 33×3+18 là .
Câu 49. Chọn đáp án đúng.
Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 22 con gà có bao nhiêu chân?
A.34 chân. B.54 chân. C.44 chân.
Câu 50.Chọn đáp án đúng.
Lớp 3A có 4 tổ, mỗi tổ có 12 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh
A.48 học sinh. B.84 học sinh. C.60 học sinh.
Câu 51.Chọn đáp án đúng.
Một phép nhân có thừa số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số, thừa số thứ hai 
là 2. Tích của hai số đó là:
A.48 B.20 C.40
Câu 52.Chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
14×2  ( > ; < = ) 2×14.
Câu 53. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trong phòng có 3 dãy ghế. Mỗi dãy có 13 cái ghế. Hỏi trong phòng có bao nhiêu 
cái ghế?
Trả lời: cái ghế.
Câu 54.Chọn đáp án đúng. Câu 64. Điền số thích hợp vào ô trống.
Một bao ngô nặng 12kg. 4 bao ngô như thế nặng  ki-lô-gam.
Câu 65.Sắp xếp các tích sau theo thứ tự từ lớn đến bé
 32×3
 22×4
 43×2
 12×4
Câu 66. Điền số thích hợp vào ô trống.
Tấm vải trắng dài 42dm, tấm vải vàng dài bằng tấm vải trắng nhân với 2. Vậy tấm 
vải vàng dài  xăng-ti-mét.
Câu 67. Điền số thích hợp vào ô trống.
Chu vi hình tam giác là 12cm, chu vi hình tứ giác bằng chu vi hình tam giác nhân 
với 2. Vậy chu vi hình tứ giác là  mi-li-mét.
Câu 68. Điền số thích hợp vào ô trống.
Biết a là số lớn nhất có hai chữ số sao cho tổng các chữ số của a bằng 3.
Khi đó a×3=.
Câu 69. Chọn đáp án đúng.
Chữ số hàng chục trong tích của phép nhân 43×2 là:
Câu 70.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Mai có 4 tập vở, mỗi tập vở có 10 quyển vở. Nếu Mai cho em 25 quyển vở thì Mai 
còn lại bao nhiêu quyển vở?
Trả lời:  quyển vở.
Câu 71. Chọn đáp án đúng.
Tấm vải xanh dài 32m, tấm vải đỏ có độ dài bằng tấm vải xanh nhân 3. Hỏi tấm vải 
đỏ dài bao nhiêu mét?
A.69m B.96m C.86m
3.Tiếng việt .Từ đồng nghĩa 
Câu 1 . Em hãy chọn từ đồng nghĩa có thể thay thế từ in đậm trong câu sau:
Nhìn từ xa, biển như một tấm thảm xanh to lớn.
A.tí honB.nhỏ bé C.khổng lồ
Câu 2 . Em hãy chọn những cặp từ đồng nghĩa với nhau:
A. biếu - tặng B.nhạt - đậmC.bố - chaD.mưa - nắng
Câu 3 . Từ nào cùng nghĩa với đồng lòng?
A.Yêu thươngB.Đồng hươngC.Bè pháiD.Đồng tâm
Câu 4 . Em hãy chọn từ đồng nghĩa với từ "tập luyện":

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_vioedu_lop_3_vong_9_co_dap_an.docx
  • docxĐề ôn thi Vioedu Lớp 3 - Vòng 9 (Đáp án).docx