Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 10 (Có đáp án)

docx 21 trang Phương Trang 17/10/2024 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 10 (Có đáp án)

Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 10 (Có đáp án)
 ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 5 VÒNG 10 
 1.Toán:Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
 2.Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
 3.Chia một số thập phân cho một số thập phân 
 4.Tiếng việt:Quan hệ từ
 5.Toán tiếng anh: Multiply decimals
1.Chia một số thập phân cho một số tự nhiên 
Câu 1 . Điền số thập phân thích hợp:
361,6:64=
Câu 2 . Điền số thập phân thích hợp:
79,3:26=..
Vậy 79,3:26=3,05
Câu 3 . Điền số thập phân thích hợp:
15,6:1000=.
Câu 4 . Điền số thập phân thích hợp:
567,8:1000=.
Câu 5 . Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép chia 78,5:5 là:
A.1,57 B.15,07 C.15,7
Câu 6 . Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép chia 92,14:17 là:
A.5,42 B.54,2 C.5,312
Câu 7 . Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép chia 31,85:13 là:
A.2,45 B.24,5 C.245
Câu 8 . Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép chia 563,2:16 là:
A.3,52 B.35,02 C.35,2
Câu 9 . Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép chia 25,6:4 là:
A.64 B.6,04 C.6,4
Câu 10 . Điền số thập phân thích hợp:
106,2:45=
Câu 11 . Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép chia 124,32:24 là:
A.5,18 B.50,18 C.5,28
Câu 12 . Điền số thập phân thích hợp:
24,1:10=..
Câu 13 . Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép chia 45,36:14 là:
A.3,024 B.3,114 C.3,24 Thương của 72,1 và 35 là..
Câu 29 . Bạn hãy chọn các đáp án đúng.
Tổng của một số tự nhiên và một số thập phân là 62,42. Khi cộng hai số này một 
bạn quên mất dấu phẩy ở số thập phân và đặt tính cộng như số tự nhiên nên kết quả 
là 3569. Tìm số tự nhiên và số thập phân đã cho.
(Có thể có nhiều đáp án đúng).
A.Số tự nhiên là 27. B.Số thập phân là 35,24.
B.Số tự nhiên là 26. C.Số thập phân là 35,42.
Câu 30 . Bạn hãy chọn đáp án đúng.
 1
Khối lượng ngô trong bao thứ nhất bằng khối lượng ngô trong bao thứ hai. Khối 
 2
 1
lượng ngô trong bao thứ hai bằng khối lượng ngô trong bao thứ ba. Hỏi bao thứ 
 5
hai có bao nhiêu ki-lô-gam ngô biết cả ba bao có 472,94kg ngô?
A.67,27 B.72,76 C76,72 D.62,72
Câu 31 . Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tìm một số thập phân A biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của nó sang bên trái một 
hàng ta được số B, còn nếu chuyển dấu phẩy của nó sang bên phải một hàng ta 
được số C. Tổng của A, B, C là 221,778.
A.A=19,98 B.A=19,89 C.A=18,89 D.A=18,98
Câu 32 . Tìm các cặp bằng nhau:
82,65 : 2 82,65 x 0,125 
82,65 : 4 82,65 x 0,5 
82,65 : 8 82,65 x 0,25 
Câu 33 . Tìm các cặp bằng nhau:
6,5 : 2 6,5 x 0,5 
6,5 : 4 6,5 x 0,125 
6,5 : 8 6,5 x 0,25 
Câu 34 . Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bao thứ nhất có khối lượng đường nặng gấp 3 lần bao thứ hai, bao thứ hai có 
khối lượng đường nặng gấp 4 lần bao thứ ba. Hỏi bao thứ hai có bao nhiêu ki - lô 
- gam đường biết bao thứ nhất nặng hơn bao thứ ba là 214,94kg.
A.75,18 B.78,15 C.78,16 D.76,18
Câu 35 . Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống (ngăn cách phần 
nguyên và phần thập phân bởi dấu phẩy).
Một trang trại vận chuyển 547,2 tạ lương thực về kho trong hai lần. Lần đầu 
 5
chuyển về số lương thực trên bằng xe tải, mỗi xe chở được 9 tạ lương thực. 
 19
Lần sau chở hết số lương thực còn lại với số xe tải gấp đôi lần đầu. Vậy trong lần Câu 45 . Chọn đáp áp đúng:
Cho phép chia:
Số dư của phép chia trên là..
Câu 46 . Chọn đáp áp đúng:
Cho phép chia:
Số dư của phép chia trên là
Câu 47 . Chọn đáp áp đúng:
Cho phép chia:
Số dư của phép chia trên là .
Câu 48 . Chọn đáp áp đúng:
Cho phép chia:
Số dư của phép chia trên là
Câu 49 . Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống (ngăn cách phần 
nguyên và phần thập phân bởi dấu phẩy).
Cho các chữ số tự nhiên a, b và số thập phân c thỏa mãn: ×c×5= ,ab.
Vậy c= 
Câu 50 . Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống (ngăn cách phần 
nguyên và phần thập phân bởi dấu phẩy).
Một số thập phân có phần nguyên và phần thập phân đều gồm 2 chữ số. Tích chữ Số lớn nhất là 
Số ở giữa là ..
Số nhỏ nhất là ..
A. 1,52 B.4,56 C. 2,28 D.3,42
Câu 8. Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào ô trống.
Cho ba số, biết hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là 5,1. Tích của số lớn nhất 
với 4, tích của số ở giữa với 10 đều bằng tích của số nhỏ nhất với 14.
Số lớn nhất là 
Số ở giữa là 
Số nhỏ nhất là ..
A. 2,856 B.7,14 C. 3,21 D.2,04
Câu 9. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
A.48,3:10 C.482,1:100
B.3884,5:1000 D.3,95:10
Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
A.5783,8:1000 B.792,7:100
C.90,89:100 D.64,92:10
Câu 11. Bạn hãy điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ô trống.
829,1:100 .. 2,3:10+7,97
Câu 12. Bạn hãy điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ô trống.
673,4:10 . 5629,3:1000+48,6
Câu 13. Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào ô trống.
Kết quả của phép tính:
4,73+78,1:10−261,9:100=..
Câu 14. Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào ô trống.
Kết quả của phép tính:
9,32+871,7:10−62,3:100=
Câu 15. Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào ô trống.
Cho số thập phân y thỏa mãn: 47,2:y=188:100+8,12
Khi đó, y= ..
Câu 16. Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào ô trống.
Cho số thập phân y thỏa mãn: 35,2:y+72,9=829:10
Khi đó, y= ..
Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Khi chuyển dấu phẩy của số 173,2 sang bên trái hai chữ số thì số đó giảm đi bao 
nhiêu lần?
A.10 lần B.100 lần
C. 2 lần D.4 lần
Câu 18. Bạn hãy chọn đáp án đúng. A. 0,034 B. 0,34 C. 0,034
Câu 26. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Muốn chia một số thập phân cho 1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó 
sang bên trái. chữ số.
A.Ba B.Hai C. Một nghìn 
Câu 27. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Muốn chia một số thập phân cho.
A.10 B.100 C.2
ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số.
Câu 28. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Kết quả của phép tính 36,38:10 là:
A.3,638 B. 0,3638 C.3,38 D.363,8
Câu 29. Kết quả của phép tính 783,15:100 là:
A.7831,5 B.7,8315 C.0,78315 D.78,315
Câu 30. Giảm 5,98 đi 10 lần ta được:
A. 59,8 B.0,598 C. 0,0598
Câu 31.Giảm 26,19 đi 100 lần ta được:
A.2,619 B.0,2619 C. 0,02619
Câu 32. Kết quả của phép tính:
9,32+871,7:10−62,3:100=
Câu 33. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
A.3,95:10 B.3884,5:1000 C.48,3:10 D.482,1:100
Câu 34. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
A.792,7:100 B.90,89:100 C.5783,8:1000 C. 64,92:10
Câu 35. Bạn hãy điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ô trống.
829,1:100  2,3:10+7,97
Câu 36. Bạn hãy điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ô trống.
673,4:10  5629,3:1000+48,6
 1
Câu 37. Sợi dây thứ nhất dài 93,2m, sợi dây thứ hai dài bằng sợi dây thứ nhất.
 10
Tổng độ dài của hai sợi dây là. m.
Câu 38. Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào ô trống.
 1
Sợi dây thứ nhất dài 86,8m, sợi dây thứ hai dài bằng sợi dây thứ nhất.
 10
Tổng độ dài của hai sợi dây là ..m.
Câu 39. Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào ô trống.
Cho số thập phân y thỏa mãn: 47,2:y=188:100+8,12
Khi đó, y= ..
Câu 40. Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào ô trống.
Cho số thập phân y thỏa mãn: 35,2:y+72,9=829:10
Khi đó, y= .
3.Chia một số thập phân cho một số thập phân Câu 10. Tính rồi điền kết quả vào chỗ trống:
9,3:0,2:0,5= .
Câu 11. Tính rồi điền kết quả vào chỗ trống: 
6,9:1,25:8= .
Câu 12.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một thanh sắt dài 0,75m nặng 6,75kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 118cm thì cân 
nặng bao nhiêu ki–lô–gam?
A.10,62kg B.9,54kg C.12,4kg D.10,26kg
Câu 13.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Biết 12,4 lít dầu cân nặng 9,424kg. Hỏi 100 lít dầu cân nặng bao nhiêu ki–lô–gam?
A.82,3kg B.76kg C.75kg D.74,5kg
Câu 14. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống.
 737,75:2,27(cm)= . 0,325(dm)
4,615:14,2(m)=. 3,25 (m)
4,485:13,8(dm) 32,5(cm)
Câu 15. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho A=6,272:12,8+15,784:0,8–36,0628:20,26.
Giá trị chữ số 8 trong kết quả biểu thức A là:
 8 8
A.8 B. C . D.0
 100 1000
Câu 16. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho A=17,55:3,9+0,2375:0,19−2,7027:18,9.
Giá trị chữ số 7 trong kết quả biểu thức A là:
 7 7
A. B. C.0
 10 000 1000
Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Mỗi can đựng dầu chứa 1,136 lít dầu. Hỏi nếu có 1166,72 lít dầu thì đựng vào 
được bao nhiêu can dầu như thế và còn thừa bao nhiêu lít dầu?
A.1028 can và còn thừa 0,048 lít dầu.
B.978 can và còn thừa 0,548 lít dầu.
C.1027 can và còn thừa 0,048 lít dầu.
D.1024 can và còn thừa 0,148 lít dầu.
Câu 18. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
May mỗi bộ quần áo hết 2,45 mét vải. Hỏi nếu có 456,72 mét vải thì may được 
nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa bao nhiêu mét vải?
A.186 bộ quần áo và còn thừa 1,2 mét vải.
B.182 bộ quần áo và còn thừa 1,12 mét vải.
C.186 bộ quần áo và còn thừa 1,02 mét vải.
D.168 bộ quần áo và còn thừa 0,12 mét vải.
Câu 19. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình chữ nhật có diện tích là 303,292 2, trong đó chiều dài hình chữ nhật đó 
là 24,86m. Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật 

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_vioedu_lop_5_vong_10_co_dap_an.docx
  • docxĐề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 10 (Đáp án).docx