Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 7 (Có đáp án)

docx 18 trang Phương Trang 17/10/2024 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 7 (Có đáp án)

Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 7 (Có đáp án)
 VIOEDU LỚP 5 VÒNG 7
 Toán: Sắp xếp các số thập phân
 Số thập phân bằng nhau. So sánh số thập phân
 Tiếng việt: Từ đồng âm
 Toán tiếng anh:Equivalent decimals. Compare decimals
1.Toán: Sắp xếp các số thập phân
Câu 1.Cho các số thập phân: 58,461;58,46;58,41
Các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.58,46;58,461;58,41
B.58,461;58,46;58,41
C.58,41;58,461;58,46
Câu 2.Cho các số thập phân: 9,503;9,52;9,521
Các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.9,521;9,52;9,503
B.9,52;9,503;9,521
C.9,503;9,52;9,521
Câu 3.Cho các số thập phân: 18,2;25,2;16,48.
Các số thập phân trên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.25,2;18,2;16,48.
B.16,48;18,2;25,2.
C.18,2;16,48;25,2.
Câu 4.Cho các số thập phân: 418,32;418,38;418,3
Các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.418,32;418,38;418,3
B.418,3;418,32;418,38
C.418,38;418,32;418,3
Câu 5.Cho các số thập phân: 8,34;8,38;8,33.
Các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.8,34;8,38;8,33 B.8,33;8,34;8,38 C.8,38;8,34;8,33
Câu 6.Cho các số thập phân: 21,04;21,3;21,51.
Các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.21,04;21,3;21,51 B.21,51;21,3;21,04 C.21,04;21,51;21,3
Câu 7.Cho các số thập phân: 16,3;22,9;19,3.
Các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.19,3;22,9;16,3 B.16,3;19,3;22,9 C.22,9;19,3;16,3
Câu 8.Cho các số thập phân: 25,68;25,627;25,634
Các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.25,68;25,634;25,627
B.25,627;25,634;25,68
C.25,68;25,627;25,634 156,74
 156,512
 156,16
 156,32
Câu 17.Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
 2072,702
 2072,38
 2072,46
 2072,143
Câu 18.Sắp xếp các số từ trên xuống dưới theo thứ tự từ lớn đến bé :
 182,52
 182,318
 182,542
 182,69
Câu 19.Bạn hãy sắp xếp các số thập phân sau từ trên xuống dưới theo thứ tự từ 
lớn đến bé :
 417,85
 417,849
 417,862
 417,842
Câu 20.Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé :
 214,573
 214,57
 214,58
 214,507
Câu 21.Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Có m số tự nhiên có 2 chữ số thỏa mãn điều kiện chia hết cho cả bốn 
số 2; 3; 5;9. a là số thập phân có phần nguyên là m và phần thập phân là 935.
Nếu sắp xếp ba số thập phân a, 1,953 và 2,359 theo thứ tự từ bé đến lớn thì từ trái 
sang phải, a đứng ở vị trí số 
Câu 22. Trong một bộ ghép hình có hai mảnh A và B, khi ghép khít hai mảnh này lại ta 
được một hình vuông (như hình vẽ) có diện tích là m( 2). Biết chu vi mảnh A 
là 1552mm. Số thập phân a có được bằng cách viết thêm dấu phẩy vào ngay sau 
chữ số hàng nghìn của m.
Bạn hãy sắp xếp các số a, b =150,445, c=150,454 theo thứ tự từ bé đến lớn..
Câu 32. Có bao nhiêu số thập phân x có 3 chữ số phần thập phân thỏa mãn 
14,23> x > 14,22?
Trả lời: ..
Câu 33.
Các số trong sơ đồ trên đều theo một quy luật. Số thập phân m có phần nguyên 
và phần thập phân lần lượt là b và a (a và b đều là các số tự nhiên). Nếu sắp xếp 
các số m; 7,21 và 8,12 theo thứ tự từ bé đến lớn thì số đứng giữa là 
Bạn hãy điền 7,21; 8,12 hoặc m thích hợp vào chỗ trống trên.
Câu 34.Dòng nào gồm các số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A.538,68;538,55;538,39 B.538,63;538,72;538,802
Câu 35.Dòng nào gồm các số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A.821,6;821,65;821,72 B.821,73;821,57;821,94
Câu 37.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho các số thập phân a, b và c = 398,89.
a có phần nguyên là số tự nhiên chẵn lớn nhất có ba chữ số và nhỏ hơn 400, phần 
thập phân là số tự nhiên chẵn lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Bạn hãy sắp xếp các số x, 7,67 và 6,76 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 46.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho số tự nhiên a;b và c thỏa mãn:
12 15 18 42
 + + ++ = 
10 10 10 10 
Trong những nhận xét sau, nhận xét nào đúng?
A. , > , > , B. , > , > , 
C. , > , > , D. , > , > , 
Đáp án:A. , > , > , 
Câu 47.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong bãi có x chiếc xe (9<x<100). Người ta xếp xe thành các hàng sao cho mỗi 
hàng đều có số lượng xe như nhau. Biết rằng số xe có thể xếp 
thành 2, 5 hoặc 9 hàng. Số thập phân m có phần nguyên là x và phần thập phân là 
số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số khác nhau.
Số lớn nhất trong các số m; 89,1234; 90,1123 là:.
Câu 48.Xét dãy các số thập phân có ba chữ số khác nhau tạo bởi các chữ 
số 0;8;9 được sắp xếp từ trái sang phải theo thứ tự từ lớn đến bé. Trong dãy số 
đó, số 8,09 ở vị trí thứ .từ trái sang phải.
Câu 49.Trung bình cộng của năm số tự nhiên lẻ liên tiếp là 14 901. Trong 5 số 
đó, số lớn nhất là b và số nhỏ nhất là a. Hiệu của b và 13 982 là c. Nếu viết thêm 
dấu phẩy vào ngay sau chữ số đầu tiên (từ trái sang phải) của a; b; c thì được các 
thập phân lần lượt là m; n; p.
Bạn hãy sắp xếp các số m; n; p theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 50.Một người mang cam đi đổi lấy táo và lê. Cứ 9 quả cam thì đổi 
được 2 quả táo và 1 quả lê, 5 quả táo thì đổi được 2 quả lê. Người này đã đổi hết 
số cam mang đi thì được 17 quả táo và 13 quả lê. Số thập phân a có phần nguyên 
là trung bình cộng của số quả táo và lê đổi được, phần thập phân là số quả cam 
mang đi.
Bạn hãy sắp xếp các số a; 15,88; 15,9 theo thứ tự từ bé đến lớn. ..
Câu 51.Biết rằng: a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 chia hết cho cả 3 và 5.
b là số thập phân có ba chữ số nhỏ hơn 15,7 và lớn hơn 15,5
c là số tự nhiên nhỏ nhất chia 5 dư 4.
Bạn hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé (theo chiều từ 
trên xuống dưới). 15, ; ,3 ; b
Câu 52. Cho số tự nhiên thỏa mãn nếu thêm chữ số 2 vào đằng trước số tự 
nhiên đó, ta được số mới gấp 17 lần số ban đầu.
Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự giảm dần.
 , ; , ; , ; , ; , ; , 
Câu 53. Trả lời: x = .
Câu 6.Số nào bé hơn số 26,34 ?
A.26,4 B.26,3 C.26,345
Câu 7. Số nào lớn hơn số 5,68 ?
A.6,2 B.5,680 C.4,59
Câu 8.Số thập phân nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và tổng các chữ số 
bằng 5 là .Nhập số thập phân dạng a,b.
Câu 9.Số thập phân lớn nhất có ba chữ số thỏa mãn tổng các chữ số bằng 9 là:
A.9,00 B.900 C.90,0 D.80,1
Câu 10.Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 4 thỏa mãn số đó nhỏ hơn 31,72 và 
lớn hơn 3,73?
Trả lời: .số.
Câu 11.Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 3 thỏa mãn số đó nhỏ hơn 51,67 và 
lớn hơn 8,53?
Trả lời: ..số.
Câu 12. Bạn hãy chọn đáp án đúng (Có thể chọn nhiều đáp án). 
Một chiếc ô tô trong 4 giờ đi được 150km. Hỏi nhận xét nào sau đây là đúng?
A.Trung bình một giờ chiếc xe đi được nhiều hơn 37,5km
B.Trung bình một giờ chiếc xe đi được nhiều hơn 35,47km
C.Trung bình một giờ chiếc xe đi được 37,5km
D.Trung bình một giờ chiếc xe đi được ít hơn 37,05km
Câu 13.Bạn hãy chọn đáp án đúng (Có thể chọn nhiều đáp án).
Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3dm và 6dm, hình vuông có độ dài cạnh 
là 42cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.Diện tích hình vuông là 16 2.
B.Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông.
C.Diện tích hình vuông là 17,64 2.
D.Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông.
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Có ..số tự nhiên thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm.
Câu 15.Trong các dấu >;<;=, bạn hãy điền dấu thích hợp vào ô trống.
 9,35
Biết rằng:
a là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số.
 là số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho 5 và 7.
Câu 16.Điền dấu > < = vào chỗ chấm
Cho số thập phân ¯¯¯¯¯¯¯¯a,b biết rằng: Câu 27.Có bao nhiêu số thập phân có bốn chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ 
số bằng 7. Biết rằng những số cần tìm lớn hơn 2,3 và nhỏ hơn 100?
Trả lời:. số.
Câu 28.Có bao nhiêu số thập phân bốn chữ số có đủ bốn chữ số 1;2;3;4, biết rằng 
số cần tìm lớn hơn 2,23 và nhỏ hơn 35,7?
A.29 số B.27 số C.34 số D.36 số
Câu 29.Ba bao gạo
Bao A có khối lượng là: 39,3kg
Bao B có khối lượng là: 40,8kg
Bao C có khối lượng là: 40,2kg
Hỏi bao gạo nào nhẹ nhất?
A.Bao C B.Bao B C.Bao A
Câu 30. Trong các dấu >;<;=, bạn hãy điền dấu thích hợp vào ô trống.
 1
Cho các số tự nhiên a;b;c;d thỏa mãn: a gấp 3 lần b, d bằng c, biết 
 5
rằng c hơn b 2 đơn vị và tổng của bốn số là 18.
 ,  , 
Câu 31.Sắp xếp các số thập phân có ba chữ số khác nhau và tổng các chữ số 
bằng 9 theo thứ tự từ lớn đến bé. Hỏi có bao nhiêu số đứng trước số 61,2 ?
Trả lời: .
Câu 32.Ba bạn An, Bình, Nga.
An nói: “Tớ cao 1,52m ”
Bình nói: “Tớ cao 1,6m ”
Nga nói: “Còn chiều cao của tớ là 1,50m ”
Hỏi bạn nào cao nhất?
A.Nga B.Bình C.An
Câu 33.Bác Hùng muốn sơn hai mặt miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 
 4
bằng chiều rộng và chu vi bằng 336cm. Biết rằng lượng sơn bác Hùng có sơn 
 3
đủ 1,2 2tôn. Hỏi bác Hùng có đủ lượng sơn để sơn không?
A.Không B.Chưa đủ dữ kiện. C.Có
Câu 35.“Một cửa phòng và một cái bàn ở trong phòng.
Chiều rộng của cửa phòng là 0,7m
Chiều dài của cái bàn là 1,4m , chiều rộng của cái bàn là 1m ”
Có thể để nguyên cái bàn đó để ra khỏi phòng được không?
A.Không B.Có
Câu 36. Bạn hãy kéo đáp án thích hợp vào chỗ trống.
Xét các số thập phân có bốn chữ số đôi một khác nhau mà tổng các chữ số bằng 8.
 Số các số thập phân lớn hơn 243,7 là 20

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_vioedu_lop_5_vong_7_co_dap_an.docx
  • docxĐề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 7 (Đáp án).docx