Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 8 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 8 (Có đáp án)
ĐỀ ÔN VIOEDU 5 VÒNG 8 Chủ điểm ôn: Toán: Sắp xếp các số thập phân. Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân Tiếng anh: Equivalent decimals. Compare decimals. Tiếng việt: Từ đồng âm. 1.Toán: Sắp xếp các số thập phân. Câu 1 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 7km328m= km Câu 2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6km125m= ..km Câu 3 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2m45cm= .m Câu 4 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 26dm4cm= ..dm Câu 5 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16dm5cm= dm Câu 6 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 4m8cm= .m Câu 7 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 12m6dm= .m Câu 8 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 10km25m= .km Câu 9 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5dm= m Câu 10 . Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào ô trống để được phép đổi đúng. Đổi: 92cm= m. Câu 11 . Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào ô trống để được phép đổi đúng. Đổi: 84cm= ..m. Câu 12 . Đổi: 124dm60mm=124,6dm Kết quả trên đúng hay sai? Câu 13 . Đổi: 42dm80mm=42,08dm Kết quả trên đúng hay sai? Câu 14 . Hãy nối các cặp có giá trị bằng nhau: (Kéo đáp án vào ô trống) 25km48m 25,48m 25m48cm 25, 04m 3m7dm 3,7m Câu 26 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15dm6cm = m Câu 27 . Bạn hãy chọn đáp án đúng. Một hình tam giác ba cạnh bằng nhau và bằng 872cm. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của hình tam giác trên. Chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn chiều rộng là 934cm. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu mét? A.121,1 B.12,11 C.112,1 D.11,21 Câu 28 . Bạn hãy điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ô trống. 2m 5dm 3cm 7mm . 2306mm Câu 29 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 28,4dam = dam..m 284 4 Đáp án . 28,4dam= dam=28 dam=28dam4m 10 10 Câu 30 . Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống. (Dùng dấu phẩy để ngăn cách phần nguyên và phần thập phân) Trên hình vẽ mô phỏng một vườn hoa ở Đà Lạt, các kích thước a, b, c, d đều được đo bằng đơn vị mét. Biết c bằng hiệu của số tự nhiên bé nhất có 5chữ số và số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, d gấp 4 lần c. Vậy chu vi vườn hoa là đề - ca - mét. Câu 31 .Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho một hình chữ nhật có chu vi là 5016cm. Biết chiều dài lớn hơn chiều rộng là 2394cm. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật bằng bao nhiêu đề - ca – mét? A.0,574dam B.1,24dam C.0,057dam Câu 32 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 725cm = m Câu 33 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5,38km = .. km m Câu 34 . Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống. (Dùng dấu phẩy để ngăn cách phần nguyên và phần thập phân) 0,78 < x Trả lời: x= Câu 8.Tìm số tự nhiên x bé nhất sao cho: 167,026 < x Trả lời: x= Câu 9.Số nào bé hơn số 26,34 ? A.26,3 B.26,345 C.26,4 Câu 10.Bạn hãy chọn đáp án đúng (Có thể chọn nhiều đáp án). Một cửa hàng có 16,5m vải đỏ, 14,2m vải trắng. Biết rằng số mét vải hoa là số tự nhiên lớn hơn số mét vải trắng và nhỏ hơn số mét vải đỏ. Hỏi cửa hàng có thể có bao nhiêu mét vải hoa? A.14m B.17m C.15m D.16m Câu 11.Cho hai số tự nhiên a và b, biết rằng a+b=8 và a−b=2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2,5>53,7 B.1 , <12,5 C . , <6,2 Câu 12. Tìm chữ số x , biết: 15,7 < 15,x Các giá trị của chữ số x thỏa mãn điều kiện đề bài là: (Chọn tất cả các phương án đúng) A.9 B.8 C.6 D.7 Câu 13. Tìm chữ số x , biết: 5,2x7 < 5,227 Các giá trị của chữ số x thỏa mãn điều kiện đề bài là: (Chọn tất cả các phương án đúng) A.3 B.0 C.2 D.1 Câu 14. Trong các dấu >;<;=, bạn hãy điền dấu thích hợp vào ô trống. , 9,35 Biết rằng: a là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số. là số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho 5 và 7. Câu 15.Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho số thập phân có dạng , . Biết rằng a là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số chia hết cho cả 3 và 5, b là số tự nhiên thỏa mãn: b=1+2+3++9. Dấu thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: A. Câu 16. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho số thập phân , biết rằng: a + b = 75 và b − a = 17 Câu 25.Số bé nhất trong các số: 0,28;0,3;0,29 là A.0,29 B.0,3 C.0,28 Câu 26. Bạn hãy chọn đáp án đúng (Có thể chọn nhiều đáp án). Một chiếc ô tô trong 4 giờ đi được 150km. Hỏi nhận xét nào sau đây là đúng? A.Trung bình một giờ chiếc xe đi được ít hơn 37,05km B.Trung bình một giờ chiếc xe đi được nhiều hơn 37,5km C.Trung bình một giờ chiếc xe đi được 37,5km D.Trung bình một giờ chiếc xe đi được nhiều hơn 35,47km Câu 27.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Có số tự nhiên chia hết cho 2 thỏa mãn số đó nhỏ hơn 27,67. Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Số thập phân nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và tổng các chữ số bằng 5 là . Nhập số thập phân dạng a,b. Câu 29. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Xét các số thập phân có 3 chữ số đủ ba chữ số 4;2;6 và nhỏ hơn 100. A.Có 6 số lớn hơn 6,32 B.Có 10 số nhỏ hơn 52,3 C.Có 4 số lớn hơn 23,6 Câu 30. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Có bao nhiêu số thập phân có bốn chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 7. Biết rằng những số cần tìm lớn hơn 2,3 và nhỏ hơn 100? Trả lời: số. Câu 31. Một người đo chiều cao cho hai bạn An và Bình, nói: “An cao 1,28m ; Bình cao 1,30m ” . Hỏi bạn nào cao hơn? A.An B.Bình Câu 32. Trong các dấu >;<;=, bạn hãy điền dấu thích hợp vào ô trống. 1 Cho các số tự nhiên a;b;c;d thỏa mãn: a gấp 3 lần b, d bằng c, biết 5 rằng c hơn b 2 đơn vị và tổng của bốn số là 18. , , Câu 33. Ba bao gạo Bao A có khối lượng là: 39,3kg Bao B có khối lượng là: 40,8kg Bao C có khối lượng là: 40,2kg Hỏi bao gạo nào nhẹ nhất? A.Bao A B.Bao C C.Bao B Câu 34.Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho các số a;b;c thỏa mãn: như với phép nhân phân số. Câu 42.Có bao nhiêu số tự nhiên thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm? Hướng dẫn: Chuyển số thập phân thành phân số thập phân rồi thực hiện phép nhân như với phép nhân phân số. A.2 số B.3 số C.1 số D.0 số Câu 43. Số lớn nhất trong các số: 21,56;21,89;21,42 là A.21,42 B.21,89 C.21,56 Câu 44. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 4 thỏa mãn số đó nhỏ hơn 31,72 và lớn hơn 3,73? Trả lời: .. số. 3.Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân Câu 1. Hãy nối các cặp có giá trị bằng nhau: (Kéo đáp án vào ô trống) 5m9cm 5, 09m 5m9dm 5,9m 5dm9cm 5,9dm Câu 2. Hãy nối các cặp có giá trị bằng nhau: (Kéo đáp án vào ô trống) 3m7cm 3, 07m 3m7dm 3,7m 3dm7cm 3,7dm Câu 3.Hãy nối các cặp có giá trị bằng nhau: (Kéo đáp án vào ô trống) 15dm27mm 15,27m 15m27cm 15,27dm 15km27m 15,27km Câu 4. Hãy nối các cặp có giá trị bằng nhau: (Kéo đáp án vào ô trống) 25km48m 25,04m 25m48cm 25,48m 725cm = m Câu 17.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 257cm = m Câu 18.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 7km328m= km Câu 19.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6km125m= km Câu 20.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5dm= m Câu 21.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2dm= m Câu 22.Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào ô trống để được phép đổi đúng. Đổi: 92cm= m. Câu 23.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 65cm= m Câu 24.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 4m8cm= m Câu 25.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2m45cm=m Câu 26.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 12m6dm=. m Câu 27. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 4m5dm= m Câu 28.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 26dm4cm= dm Câu 29.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 15dm5cm= dm Câu 30.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 10km25m= km Câu 31. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3km54m= km 3.Tiếng anh: Equivalent decimals. Compare decimals. Câu 1 . Fill in the blank with the correct number. Convert: 29mm = m. Câu 2 . Fill the correct number in the blank. Convert: 4hg 7g = kg (Write your answer as a decimal number in the simplest form) Câu 3 . Fill the correct number in the blank. Convert: 4 quintals = tons Câu 4 . Fill the correct number in the blank. Câu 22 . Fill the correct number in the blank. Convert: 0.042kg = ..dag Câu 23 . Fill the correct number in the blank. 2 Convert: d 2= .. 2 10 Câu 24 . Fill the correct number in the blank: Convert: 3d 2 4c 2 = ..d 2 Câu 25 . Fill the correct number in the blank. 8cm2 6m 2 = c 2 Câu 26 . Fill the correct number in the blank. Convert: 30c 2 15m 2 = c 2 Câu 27 . Fill the correct number in the blank. Convert: 145h 2= k 2 Câu 28 . Fill the correct number in the blank. 1 Convert: 2.= . 2 100 Câu 29 . Fill the correct number in the blank. Convert: 5m 9mm = m (Write your answer as a decimal number in the simplest form) Câu 30 . Fill in the blank with the correct number. Convert: 2cm = . m. Câu 31 . Fill the correct number in the blank. Convert: 3kg 500g = kg Câu 32 . Fill the correct decimal number in the blank. Convert 28m 5cm to meters. Answer:..m. Câu 33 . Fill in the blank with the correct number. Convert: 1mm = m. Câu 34 . Fill the correct number in the blank. Convert: 415cm = m. Đáp án. 4.15 Câu 35 . Fill the correct number in the blank. Calculate: 95h 2+83h 2= ..k 2 Câu 36. Fill the correct number in the blank. Convert: 5kg 4g =kg Câu 37 . Fill in the blank with the correct number. Convert: 4560hm 43dm = ..m. Câu 38 . Fill the correct number in the blank. Find X such that X tonnes + 35kg = 935kg. Answer: X = . (Write your answer as a decimal in the simplest form)
File đính kèm:
- de_on_thi_vioedu_lop_5_vong_8_co_dap_an.docx
- Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 8 (Đáp án).docx