Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 9 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 9 (Có đáp án)
ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 5 VÒNG 9 1. Cộng các số thập phân 2.Chủ điểm - Trừ các số thập phân 3.Tiếng việt : Đại từ/đại từ xưng hô. 4.Tiếng anh: Add and subtract decimals 1. Cộng các số thập phân Câu 1 .Điền số thích hợp vào chỗ trống: 6,2+1,9+5,4+4,7 = . Câu 2 . Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4,3+3,8+2,7 = . Câu 3 . Điền số thích hợp vào chỗ trống: 0,9+1,6+8,3 = .. Câu 4 . Số nào là kết quả của phép tính: 64,356+17,438 ? A.81,794 B.817,94 C.81,784 D.71,784 Câu 5 . Bạn hãy chọn đáp án đúng. Trong các số dưới đây, số nào là kết quả của phép tính 0,672+1,548 ? A.2,12 B.22,2 C.2,22 D.21,2 Câu 6 . Số nào là kết quả của phép tính: 31,8+18,3 ? A.501 B.50,1 C.49,11 D.5,01 Câu 7 . Số nào là kết quả của phép tính: 12,6+17,8 ? A. 29,14 B.304 C.30,4 D.29,4 Câu 8 . Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 5,67+2,34+7,28+4,65 = Câu 9 . Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2,34+3,21+0,15 =. Câu 10 . Số nào là kết quả của phép tính: 4,35+7,86 ? A. 11,121 B.111,21 C.12,21 D.122,1 Câu 11 . Điền số thích hợp vào chỗ trống: 235,7+201,9+189,6 = . Câu 12 . Điền số thích hợp vào chỗ trống: 135,4+104,8+213,6 =. Câu 13 . Điền số thích hợp vào chỗ trống: 24,7+20,6+18,4 = Câu 14 . Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng. Tính: 13,7+21,8+30,9= . Câu 15 . Điền số thích hợp vào chỗ trống: 24,05+18,92+15,67 = Câu 16 . Điền số thích hợp vào chỗ trống: 14,65+17,46+18,64 = .. Câu 17 . Số nào là kết quả của phép tính: 6,8+7,9 ? Trả lời: Cả hai bao có số gạo là: ..kg. Câu 33 . Bao thứ nhất có 46,8kg gạo, bao thứ hai có 35kg gạo. Hỏi cả hai bao có bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Trả lời: Cả hai bao có số gạo là: .. kg. Câu 34 . Bao thứ nhất có 32,8kg gạo, bao thứ hai có 35,6kg gạo. Hỏi cả hai bao có bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Trả lời: Cả hai bao có số gạo là: kg. Câu 35 . Bao thứ nhất có 28,5kg gạo, bao thứ hai có 38,6kg gạo. Hỏi cả hai bao có bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Trả lời: Cả hai bao có số gạo là: kg. Câu 36 . Tìm x , biết: x−7,8=32,6 Trả lời: Giá trị của x là: A.40,4 B.39,4 C.103,4 Vậy đáp án đúng là40,4 Câu 37 . Tìm x , biết: x−15,6=2,7 Trả lời: Giá trị của x là: A.36,3 B.18,3 C.42,6 Câu 38 . Cho số thứ nhất là 47,8 ; số thứ hai là 36,4 . Tổng hai số đó là Câu 39 . Cho số thứ nhất là 35,7 ; số thứ hai là 51,6 . Tổng hai số đó là . Câu 40 . Điền số thích hợp vào chỗ trống: 6,2+1,9+5,4+4,7 = .. Câu 41. Số nào là kết quả của phép tính: 64,356+17,438 ? A.71,784 B.81,784 C.81,794 D.817,9 Câu 42 . Bạn hãy chọn đáp án đúng. Kết quả của phép tính 45,07+56,94 là: A.101,101 B.102,01 C.101,91 D.102,91 Câu 43 . Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4,3+3,8+2,7 = .. Câu 44 . Điền số thích hợp vào chỗ trống: 0,9+1,6+8,3 = Trả lời: x = Câu 8.Bạn hãy chọn đáp án đúng. Giá trị của x thỏa mãn : (x+1,2)+(x+2,2)+(x+3,2)++(x+10,2)=60,987−0,987 là A.3 B.4 C.0,3 D.0,4 Câu 9.Bạn hãy chọn đáp án đúng. x là số tự nhiên có một chữ số thỏa mãn: 19,29−3,21< ,44+12,65<21,56−5,46 Vậy giá trị của x là: A.3 B.4 C.5 D.2 Câu 10.Bạn hãy chọn đáp án đúng. a là số tự nhiên có một chữ số thỏa mãn: 18,643< 2,144+6,5<18,645 Vậy giá trị của a là: A.3 B.0 C.1 D.2 Câu 11. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Một hình chữ nhật có chu vi là 9cm, chiều dài là 3,6cm. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu cm? A.0,9cm B.5,4cm C.1,1cm D.1,9cm Câu 12. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Một cửa hàng có 3 giỏ hoa quả. Giỏ 1 chứa 7,2kg hoa quả, giỏ 2 nhiều hơn giỏ 1 là 3,125kg. Cửa hàng đã nhập thêm 9,5kg hoa quả và có tất cả 35,25kg hoa quả. Hỏi lúc đầu giỏ 3 chứa bao nhiêu ki-lô-gam hoa quả? Trả lời: kg. (Nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất). Câu 13. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Một cửa hàng có 3 thùng dầu. Thùng 1 chứa 8,9 lít dầu, thùng 2 ít hơn thùng 1 là 3,5 lít. Cửa hàng đã bán 16,9 lít dầu và còn lại 23,5 lít. Hỏi thùng 3 chứa bao nhiêu lít dầu? Trả lời: lít dầu. Nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất. Câu 14. Điền dấu thích hợp hoặc = 192,5−68,27 .191,68−68,27 Câu 15.Điền dấu thích hợp hoặc = 165,9−13,48.164,7−13,48 Câu 16.Tìm x , biết: 65,3 − x = 42,78 Trả lời: x = Câu 17. Tìm x , biết: Câu 24. Tìm các cặp bằng nhau: (Kéo đáp án vào ô trống) 42,86−5,28−4,72 42,86 - ( 5,28 + 4,72) 42,86+5,28−4,72 42,86 - ( 5,28 - 4,72) 42,86−5,28+4,72 42,86 - ( 5,28 - 4,72) Câu 25. Tìm x , biết: 65,84−x=42,5 Trả lời: x = Câu 26.Tìm x , biết: 24,45−x=4,72 Trả lời: x = Câu 27.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Tổng hai số là 57,36 và hiệu hai số là 7,36. Vậy: Số lớn là . Số bé là . Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. Tổng hai số là 20,56 và hiệu hai số là 4,56. Vậy: Số lớn là . Số bé là .. Câu 29.Bạn hãy chọn đáp án đúng. Tìm giá trị của x biết: 19 x × 2×5− −x×(4,5−1,5)=45,2 5 9 7 A. B.7 C.9 D.. 7 9 Câu 30.Bạn hãy chọn đáp án đúng. 16 Giá trị của x thỏa mãn : x×3,58− − x ×(2,1−0,52)=4,8 là 5 9 11 A. B. C.5 D.4 2 2 Câu 31. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 65,25−42,18 = Câu 32.Điền số thích hợp vào chỗ trống: 172,58−76,94 = Câu 33.Điền số thích hợp vào chỗ trống: 156,273−104,562 = Câu 44.Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cách tính nào dưới đây đúng? Cách 1: 27−3,5+1,5 =27−5 =22 Cách 2: 27−3,5+1,5 =27−(3,5−1,5) =27−2 =25 A.Cách 1 B.Cách 2 Câu 45.Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống. Cho bảng sau: Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là: Câu 46.Bạn hãy chọn đáp án đúng. Bạn Nga tính được kết quả phép tính 35,86−4,58 là 31,28 Bạn Nga tính đúng hay sai? A.Đúng B.Sai Câu 47.Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống. 41,8−26,35−4,45 ( > < = ) 10,8 Câu 48.Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng. Nhận định nào dưới đây đúng? A.3,57m−4,8dm=3,09m B.3,57m−4,8dm=30,9dm C.3,57m−4,8dm=3,09dm D.3,57m−4,8dm=30,9m Câu 49. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Giá trị của x thỏa mãn 45,6−x=0,86 là A.x=44,2 B.x=45,92 C.x=44,74 D.x=46,46 Câu 50. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng. 3 Từ một sợi dây dài m lần thứ nhất người ta cắt đi 3,4dm lần thứ hai người ta cắt 5 đi 3cm. Hỏi sau hai lần cắt thì sợi dây còn lại bao nhiêu? A.2,3m B.0,23m C.0,23dm D.2,3dm Câu 51. Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống. Cho bảng sau: A.5,8m B.0,58m C.0,58dm D.5,8dm 3.PHẦN TIẾNG VIỆT . ĐẠI TỪ/ ĐẠI TỪ XƯNG HÔ Câu 1 . Em hãy chọn các câu có chứa đại từ trong các câu dưới đây. A.Đời ta gương vỡ lại lành Cây khô cây lại đâm cành nở hoa. Trích Ba mươi năm đời ta có Đảng, Tố Hữu B. Mình về có nhớ ta chăng Ta về ta nhớ hàm răng mình cười (Ca dao) C. Cánh cò bay lả rập rờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều. Trích Việt Nam thân yêu, Nguyễn Đình Thi Câu 2 . Đại từ có trong các câu dưới đây là: Mình về có nhớ ta chăng Ta về ta nhớ hàm răng mình cười (Ca dao) Đời ta gương vỡ lại lành Cây khô cây lại đâm cành nở hoa. Trích Ba mươi năm đời ta có Đảng, Tố Hữu A. cườiB. mình C. ta D. nó Câu 3 . Em hãy cho biết các từ: họ, bọn họ, nó, chúng nó dùng để chỉ ai? A. người nghe B. người nói C. người được nhắc đến Câu 4 . Em hãy gạch chân các đại từ có trong các câu sau a. Trong lớp 5A, ai cũng thích học môn Toán b. Chúng tôi cố gắng đạt giải cao trong kì thi Đấu trường Toán học. c. Tôi thích đá bóng, em trai tôi cũng thế. b. Chúng tôi cố gắng đạt giải cao trong kì thi Đấu trường Toán học. c. Tôi thích đá bóng, em trai tôi cũng thế. Câu 5 . Em hãy cho biết trong giao tiếp, các đại từ: tôi, mình, tớ, chúng tôi dùng để chỉ ai? A. người được nhắc đếnB. người nói C. người nghe Câu 6 . Em hãy cho biết các đại từ xưng hô: bạn, cậu, bố, mẹ, ông dùng trong câu để chỉ ai? A.người được nhắc đếnB. người nghe C. người nói Câu 7 . a. Thuyền ơi chầm chậm chờ ta nhé Muốn ở đây thôi chẳng muốn về. Trích Trên hồ Ba Bể, Hoàng Trung Thông b. Tớ là chiếc xe lu Người tớ to lù lù Con đường nào mới đắp Tớ san bằng tăm tắp. man nhưng chị vẫn không khai. Đại từ..thay thế cho danh từ.. Câu 12 . Em hãy đọc đoạn hội thoại sau và chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống. Sau tiết tập làm văn, Nhã Uyên hỏi Mai: - Mai ơi, bạn thấy viết văn tả người có khó không? - Mình thấy khó, còn bạn có thấy khó không? Mai nói. - Mình cũng thế. Đoạn hội thoại trên có các đại từ: - .... thay thế cho Mai. - .... thay thế cho Mai. - .... thay thế cho Nhã Uyên. - .... thay thế cho Nhã Uyên. - .... thay thế cho thấy khó. Thế , bạn , mình , mình , bạn Câu 13 . Em hãy điền từ ngữ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành các câu nhận xét sau: a. Một con quạ khát nước, con quạ tìm thấy một cái lọ. b.Trên đường hành quân, anh chiến sĩ nghe thấy tiếng gà gáy trưa. Anh chiến sĩ vô cùng xúc động. -Câu a: Danh từ lặp lại ; đại từ có thể thay thế cho danh từ ..là -Câu b: Cụm danh từ lặp lại .; đại từ có thể thay thế cho cụm danh từ . là . Câu 14 . Em hãy tìm các đại từ trong đoạn văn sau: Bên vệ đường sừng sững một cây sồi già. Đó là một cây sồi lớn, hai người ôm không xuể, có những cành có lẽ đã gãy từ lâu, vỏ cây nứt nẻ đầy vết sẹo. Với những cánh tay to xù xì không cân đối, với những ngón tay quều quào xòe rộng, nó như một con quái vật già nua cau có và khinh khỉnh đứng giữa đám bạch dương tươi cười. Trích Cây sồi già, Lép Tôn-xtôi A.Đại từ là B. đó, nó C. người, quái vậtD. người, nó Câu 15 . Em hãy tìm đại từ trong bài ca dao sau và cho biết đại từ đó chỉ ai? Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày. Ai ơi, bưng bát cơm đầy, Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần! A. đại từ “ai”, đại từ “ai” chỉ mọi người nói chung B. đại từ “ơi”, đại từ “ơi” mọi người nói chung C. đại từ “mồ hôi”, đại từ “mồ hôi” chỉ người nông dân
File đính kèm:
- de_on_thi_vioedu_lop_5_vong_9_co_dap_an.docx
- Đề ôn thi Vioedu Lớp 5 - Vòng 9 (Đáp án).docx