Từ vựng và ngữ pháp học kì 2 Tiếng Anh Lớp 5
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng và ngữ pháp học kì 2 Tiếng Anh Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Từ vựng và ngữ pháp học kì 2 Tiếng Anh Lớp 5
TỪ VỰNG & NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC Kè 2 THEO TỪNG UNIT UNIT 11: WHAT’S THE MATTER WITH YOU? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese sick /sik/ ốm pain /pein/ đau headache /'hedak/ đau đầu toothache /'tu:θeik/ đau răng earache /'iəreik/ đau tai stomach-ache /'stʌməkeik/ đau dạ dày backache /'bổkeik/ đau lưng sore throat /sɔ:[r] θrəʊt/ đau họng fever /'fi:və[r]/ sốt cold /kəʊld/ cảm lạnh cough /kɔ:f/ ho go to the doctor /gəʊ tu: ðə 'dɒktə[r]/ đi khỏm bỏc sĩ go to the dentist /gəʊ tu: ðə 'dentist/ đi khỏm nha sĩ - Ai đú bị + vấn đề sức khỏe. 2. Đưa ra lời khuyờn về sức khỏe. Cấu trỳc Vớ dụ Đưa ra lời khuyờn về sức khỏe của bạn: You should take some aspirins. S+should/ had better +V-inf - Cậu nờn uống thuốc. She had better go to see the dentist. - Ai nờn làm gỡ. - Chị ấy nờn đi gặp nha sĩ. UNIT 12: DON’T RIDE YOUR BIKE TOO FAST! I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese fire /'faiə[r]/ lửa knife /naif/ con dao call for help /kɒ:l fə[r] help/ nhờ giỳp đỡ stove /stəʊv/ bếp match /'mổt∫/ que diờm scissors /'sizəz/ cỏi kộo tool /tu:l/ dụng cụ helmet /'helmit/ mũ bảo hiểm stair /steə/ cầu thang balcony /'bổlkəni/ ban cụng Why shouldn’t + Subject + Verb? nhanh? -Tại sao + Chủ ngữ + Khụng nờn + Động từ? Because he may fall and break his arm. Because + Subject + May + Verb. -Bởi vỡ anh ấy cú thể bị ngó góy tay. - Bởi vỡ + Chủ ngữ + Cú thể + Động từ. UNIT 13: WHAT DO YOU DO IN YOUR FREE TIME? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese jog /dʒɒg/ chạy bộ camp /kổmp/ cắm trại hike /haik/ đi bộ đường dài karate /kə'rɑ:ti/ vừ karate read /ri:d/ đọc listen to music /'lisn tu: 'mju:zik/ nghe nhạc play football /plei 'fʊtbɔ:l/ chơi búng đỏ play chess /plei t∫es/ chơi cờ play tennis /plei tenis/ chơi quần vợt play badminton /plei 'bổdmintən/ chơi cầu lụng play volleyball /plei ˈvɑːliˌbɑːl/ chơi búng chuyền play computer game /plei kəm'pju:tə[r] chơi trũ chơi trờn mỏy Cấu trỳc Vớ dụ What + did + S + do? What did you do yesterday ? - Ai đú làm gỡ. -Bạn đó làm gỡ ngày hụm qua? S + V2 I stayed at home and watched TV. - Ai đó -Tớ ở nhà và xem TV. 3. V2 giaoandethitenganh.info a. Động từ cú quy tắc. Với động từ thường là thờm d hoặc ed vào sau động từ đú. b. Động từ bất quy tắc. Với động từ bất quy tắc, tra cột V2 của bảng động từ bất quy tắc. UNIT 14: WHAT HAPPENDED IN THE STORY? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese Fox /fɒks/ con cỏo Wolf /wʊlf/ con súi Hare /heə[r]/ con thỏ rừng Bird /bɜ:d/ con chim Crow /krəʊ/ con quạ Mouse /maʊs/ con chuột Happen /'hổpən/ xảy ra II. GRAMMAR Hỏi và kể về cỏc sự kiện trong một cõu chuyện. Cấu trỳc Vớ dụ Cỏch hỏi nội dung của một cõu chuyện: What happened in the story? What happened in the story? -Điều gỡ đó xảy ra trong cõu chuyện? -Điều gỡ đó xảy ra trong cõu chuyện? First, the crow was on the roof of a Cỏch kể một cõu chuyện: house with a piece of meat in his beak. First, Subject + [Verb-ed/ Irregular verb]. The fox saw the crow’s meat. -Đầu tiờn là, Chủ ngữ + [Động từ cú quy tắc/ - Đầu tiờn con quạ đậu trờn mỏi nhà, mỏ động từ bất quy tắc] nú quắp một miếng thịt. Con cỏo nhỡn Then, / Next, Subject + [Verb-ed/ Irregular thấy miếng thịt của con quạ. verb]. Then, the fox said to the crow: - Sau đú, /Tiếp theo, Chủ ngữ + [Động từ cú “Can you dance ?” quy tắc/ động từ bất quy tắc]. The crow shook his head Next, / Then, Subject + [Verb-ed/ Irregular - Sau đú, con cỏo núi với con quạ: verb]. Bạn cú thể nhảy khụng ? - Tiếp theo, /Sau đú, Chủ ngữ + [Động từ cú Con quạ lắc đầu. quy tắc/ động từ bất quy tắc]. Next, the fox asked: In the end, Subject + [Verb-ed/ Irregular “Can you sing ?” verb]. The crow opened his beak to say “Yes” - Cuối cựng, Chủ ngữ + [Động từ cú quy tắc/ and dropped the meat. động từ bất quy tắc]. - Tiếp đến cỏo hỏi: Bạn cú thể hỏt khụng ? Con quạ hỏ mỏ để núi cú và làm rơi miếng thịt. In the end, the fox up the meat and said: “Ha ha! Thanks for the meat.” - Cuối cựng, con cỏi nhặt lấy miếng thịt và núi: “Ha ha! Cảm ơn vỡ miếng thịt.” UNIT 15: WHAT WOULD YOU LIKE TO BE IN THE FUTURE? I. VOCABULARY space /speis/ vũ trụ Spaceship /'speis∫ip/ tàu vũ trụ Astronaut /'ổstrənɔ:t/ phi hành gia Dream /dri:m/ mơ ước Travel /'trổvl/ du lịch II. GRAMMAR Hỏi và trả lời nghề nghiệp trong tương lai. Cấu trỳc Vớ dụ Hỏi và trả lời bạn muốn làm gỡ trong tương What would you like to be in the future? lai: - Bạn muốn làm gỡ trong tương lai? What would you like to be in the future? I’d like to be a nurse. -Bạn muốn làm gỡ trong tương lai? - Mỡnh muốn trở thành y tỏ. I’d like to be a/an + (a job). Why would you like to be a nurse ? -Mỡnh muốn làm + (nghề nghiệp). - Tại sao bạn lại muốn trở thành y tỏ ? Hỏi và trả lời tại sao bạn muốn làm nghề đú: Because I’d like to take care of patients. Why would you like to be a/an + (a job)? - Bởi vỡ mỡnh muốn chăm súc cho bệnh - Tại sao bạn muốn làm + (nghề nghiệp) ? nhõn Because I’d like to + Verb. - Bởi vỡ mỡnh muốn + Động từ. UNIT 16: WHERE’S THE POST OFFICE? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese bus stop /'bʌs stɒp/ trạm xe buýt post office /'pəʊstɒfis/ bưu điện Hỏi và chỉ đường đến một địa điểm nào đú. Cấu trỳc Vớ dụ Excuse me, where’s the + (place)? Excuse me, where’s the bookshop ? - Xin lỗi, (địa điểm) ở đõu vậy ? - Xin lỗi, hiệu sỏch ở đõu vậyạ? It’s + (location of place). It’s opposite the pharmacy. - Nú ở + (Vị trớ của địa điểm). -Nú đối diện hiệu thuốc. Thanks./ Thanks a lot. Excuse me, where’s the bus stop ? - Cảm ơn./ Cảm ơn rất nhiều. - Xin lỗi, trạm xe bus ở đõu vậyạ? You’re welcome. It’s next to the stadium. - Khụng cú gỡ. -Nú ở cạnh sõn vận động. Cỏc (cụm) giới từ chỉ vị trớ thường gặp: Excuse me, where’s the museum? Opposite - Xin lỗi, viện bảo tàng ở đõu vậy ạ? - Đối diện It’s on the corner of the street. Bettween and - Nú ở gúc đường. - Giữa và Thank you. On the corner of the street. - Cảm ơn bạn. - Ở gúc đường. You’re welcome. Left/ on the left/ to the left of - Khụng cú gỡ. - Bờn trỏi/ ở bờn trỏi/ ở phớa bờn trỏi của Right/ on the right/ to the right of - Bờn phải/ ở bờn phải/ ở phớa bờn phải của UNIT 17: WHAT WOULD YOU LIKE TO EAT? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese Noodle /'nʊ:dl/ phở Rice /rais/ cơm Sandwich /'sổnwidʒ/ bỏnh mỳ kẹp Apple /'ổpl/ tỏo Bowl /bəʊl/ bỏt Packet /'pổkit/ gúi Glass /glɑ:s/ cốc Carton /'kɑ:tn/ hộp cỏc-tụng Bottle /'bɒtl/ chai Bar /bɑ:[r]/ thanh II. GRAMMAR Cỏch hỏi và trả lời bạn muốn ăn hoặc uống gỡ ? Cấu trỳc Vớ dụ What would you like to eat/drink ? What would you like to eat? -Bạn muốn ăn/ uống gỡ? - Bạn muốn ăn gỡ? I’d like + (food/drink), please. I’d like a banana, please. -Mỡnh muốn + (đồ ăn/ đồ uống). - Mỡnh muốn trở thành y tỏ. What would you like to drink ? -Bạn muốn uống gỡ? I’d like a carton of orange juice, please. - Tụi muốn uống một hộp nước cam. UNIT 18: WHAT WILL THE WEATHER BE LIKE TOMORROW? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese
File đính kèm:
- tu_vung_va_ngu_phap_hoc_ki_2_tieng_anh_lop_5.doc